Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 lesson 1 trang 68, 69 Global Success

Look, listen and repeat. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and tick. Look, complete and read. Let’s sing.


Bài 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)


a.

I was in the countryside last weekend. (Tôi đã ở quê cuối tuần trước.)

That’s great! (Thật tuyệt vời!)

b.

Were you in the countryside last weekend? (Bạn có ở quê vào cuối tuần trước không?)

No, I wasn’t. I was in the mountain. (Không. Tôi đã ở vùng núi.)


Bài 2

2. Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)


Phương pháp giải:

Cấu trúc hỏi ai đó đã ở đâu với thì quá khứ đơn: 

- Were you …. last weekend? (Bạn có ở …vào cuối tuần trước không?)

- Yes, I was. (Đúng vậy.)

  No, I wasn’t. (Tôi không.) 

Lời giải chi tiết:

a.

Were you at the zoo last weekend? (Bạn có ở vườn thú vào cuối tuần trước không?)

Yes, I was. (Đúng vậy.)

b.

Were you on the beach last weekend? (Bạn có ở biển vào cuối tuần trước không?)

No, I wasn’t. (Tôi không.)

c.

Were you at the campsite last weekend? (Bạn có ở khu cắm trại vào cuối tuần trước không?)

Yes, I was. (Đúng vậy.)

d.

Were you in the countryside last weekend? (Bạn có ở quê vào cuối tuần trước không?)

No, I wasn’t. (Tôi không.) 


Bài 3

3. Let’s talk.

(Hãy nói.)

Phương pháp giải:

Cấu trúc hỏi ai đó đã ở đâu với thì quá khứ đơn: 

- Were you …. last weekend? (Bạn có ở …vào cuối tuần trước không?)

- Yes, I was. (Đúng vậy.)

  No, I wasn’t. (Tôi không.) 

Lời giải chi tiết:

- Were you at the zoo last weekend? (Bạn có ở vườn thú vào cuối tuần trước không?)

  Yes, I was. (Đúng vậy.)

- Were you on the beach last weekend? (Bạn có ở biển vào cuối tuần trước không?)

  No, I wasn’t. (Tôi không.)

- Were you at the campsite last weekend? (Bạn có ở khu cắm trại vào cuối tuần trước không?)

  Yes, I was. (Đúng vậy.)

- Were you in the countryside last weekend? (Bạn có ở quê vào cuối tuần trước không?)

  No, I wasn’t. (Tôi không.)


Bài 4

4. Listen and tick.

(Nghe và đánh dấu tick.)


Phương pháp giải:

Bài nghe: 

1. A: Hi Nam. How are you? (Chào Nam. Cậu khỏe chứ?)

    B: I'm fine, thank you. (Tớ khỏe, cảm ơn cậu.)

    A: Were you on the beach last weekend? (Cuối tuần trước cậu đã ở bãi biển hả?)

    B. Yes, I was. (Đúng vậy.)

2. A: Hello, Mal. How are you? (Chào Mai. Cậu thế nào rồi?)

   B: Fine, thanks. (Tớ khỏe, cảm ơn.)

   A: Were you in the countryside last weekend? (Cuối tuần trước cậu đã ở nông thôn hả?)

   B: No, I wasn't. I was at the zoo. (Không phải. Tớ đã ở vườn thú.)

Lời giải chi tiết:

1. b       2. b 


Bài 5

5. Look, complete and read.

(Nhìn, hoàn thành và đọc.)

Lời giải chi tiết:

1. I was at the campsite yesterday. (Hôm qua mình đã chỗ cắm trại.)

2. I was at the zoo last weekend. (Cuối tuần trước mình đã ở sở thú.)

3. A: Were you at the mountains last weekend?

    (Cuối tuần trước cậu ở trên núi phải không?)

    B: No, I wasn't. I was in the field/countryside.

    (Mình không. Mình đã ở trên cánh đồng/vùng nông thôn.) 

4. A: Were you on the beach yesterday? 

   (Hôm qua cậu có ở bãi biển không?) 

    B: Yes, I was. 

    (Mình có.)


Bài 6

6. Let's sing. 

(Hãy cùng hát.) 


Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Có phải bạn đã ở bãi biển ngày hôm qua?

Có phải, có phải 

Có phải bạn đã ở trên bãi biển?

Có phải bạn đã ở trên bãi biển ngày hôm qua? 

Đúng. Đúng.

Tôi đã ở trên bãi biển ngày hôm qua.


Có phải, có phải 

Có phải bạn đã ở trên bãi biển?

Có phải bạn đã ở trên bãi biển ngày hôm qua? 

Không phải. Không phải. 

Tôi đã ở nông thôn ngày hôm qua.