Tiếng Anh lớp 3 Units 5-8 Review trang 147-148 Explore Our World
1. Look. Listen and circle. TR: B114.2. Read and write.3. Reorder the sentences. Write the numbers.4. Ask and answer.5. Look and write. Use the words in the box.6. Write and say.
Bài 1
1. Look. Listen and circle. TR: B114
(Nhìn. Nghe và khoanh tròn.)
Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
Bài nghe:
1.
2.
3.
4.
Bài 2
2. Read and write.
(Đọc và viết.)
Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
1. I see with my eyes.
2. I eat with my mouth.
3. I listen with my ears.
4. I draw with my hand.
5. I jump with my legs.
Dịch:
1. Tôi nhìn bằng đôi mắt của tôi.
2. Tôi ăn bằng miệng của tôi.
3. Tôi nghe bằng tai của tôi.
4. Tôi vẽ bằng bàn tay của tôi.
5. Tôi nhảy bằng đôi chân của đôi.
Bài 3
3. Reorder the sentences. Write the numbers.
(Sắp xếp trật tự các câu. Viết số.)
Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
1 - Hi! What do you want?
2 - I want a kite.
3 - Do you want this green kite?
4 - No, I don’t. I want a yellow kite.
5 - Here you are.
Dịch:
1 – Xin chào! Bạn muốn gì?
2 – Tôi muốn một con diều.
3 – Bạn muốn con diều xanh lá này phải không?
4 – Không, không phải. Tôi muốn con diều màu vàng.
5 – Của bạn đây.
Bài 4
4. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Phương pháp giải:
Phương pháp:
Do you want ___ ?
Yes, I do.
No, I don’t.
Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
- Do you want a jacket?
No, I don’t.
- Do you want a ball?
No, I don’t.
- Do you want a bike?
Yes, I do.
- Do you want a doll?
Yes, I do.
- Do you want a blue shirt?
No, I don’t.
Dịch:
- Bạn có muốn một cái áo khoác không?
Không, tôi không muốn.
- Ban có muốn trái banh không?
Không, tôi không muốn.
- Ban có muốn một chiếc xe đạp không?
Vâng, tôi muốn.
- Ban có muốn một con búp bê không?
Vâng, tôi muốn.
- Bạn có muốn một cái áo sơ mi xanh không?
Không, tôi không muốn.
Bài 5
5. Look and write. Use the words in the box.
(Nhìn và viết. Dùng những từ trong hộp.)
Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
- There are a lot of bananas.
(Có rất nhiều chuối.)
- That’s a plane.
(Đó là một chiếc máy bay.)
Bài 6
6. Write and say.
(Viết và nói.)
Lời giải chi tiết:
Lời giải chi tiết:
My name is An
I’m eight years old.
I like chicken and apples.
My favorite toys are a teddy bear and a yo-yo.
My favorite clothes are a T-shirt, jeans and purple shoes.
Dịch:
Tên của tôi là Lan.
Tôi 8 tuổi.
Tôi thích thịt gà và táo
Những món đồ chơi yêu thích của tôi là gấu bông và yô-yô.
Trang phục yêu thích của tôi là áo thun, quần bò và đôi giày màu tím.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh lớp 3 Units 5-8 Review trang 147-148 Explore Our World timdapan.com"