Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson Six trang 71 Family and Friends
1. Listen and write a or b. 2. Look and say. 3. Say what you can do. 4. Write about what you and your friends can do.
Bài 1
Listening (Phần nghe)
1. Listen and write a or b.
(Nghe và viết a hoặc b.)
Bài 2
Speaking (Phần nói)
2. Look and say.
(Nhìn và nói.)
Phương pháp giải:
- He / She / It can ____ .(Anh ấy / Cô ấy / Nó có thể___ . )
- He / She / It can’t ____ .(Anh ấy / Cô ấy / Nó không thể___ . )
Lời giải chi tiết:
1. It can fly. It can’t read. (Nó có thể bay. Nó không thể đọc.)
A bird! (Là chim!)
2. It can’t fly. It can swim. (Nó không thể bay. Nó có thể bơi)
A fish! (Là con cá!)
3. He can run. He can read. (Anh ấy có thể chạy. Anh ấy có thể đọc.)
Sam! (Sam!)
Bài 3
3. Say what you can do.
(Nói những điều bạn có thể làm.)
Lời giải chi tiết:
I can cook. I can sing.
(Tôi có thể nấu ăn. Tôi có thể hát.)
Bài 4
Writing (Phần viết)
4. Write about what you and your friends can do.
(Viết về những điều bạn và bạn của bạn có thể làm.)
Phương pháp giải:
1. I can sing. (Tôi có thể hát.)
2. She can dance. (Cô ấy có thể nhảy múa.)
3. He can play the guitar. (Anh ấy có thể chơi đàn ghi-ta.)
4. We can cook. (Chúng tôi có thể nấu ăn.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson Six trang 71 Family and Friends timdapan.com"