Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 116 iLearn Smart Start
A. 1. Listen and point. Repeat. 2. Play Flashcard peek. B. 1. Listen and practice. 2. Look and write. Practice. C. 1. Listen and repeat. 2. Chant. D. 1. Look and listen. 2. Listen and write 3. Practice with your friends. E. Point, ask and answer. F. Play Guess the picture.
1
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
1. fries : khoai tây chiên
2. pizza : bánh pi-za
3. cake : bánh ngọt
4. ice cream : kem
5. chicken : thịt gà
6. fish : cá
2
2. Play Flashcard peek.
(Trò chơi nhìn lén Flashcard.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Cô sẽ che một flashcard đi rồi lại mở ra thật nhanh để học sinh nhìn lén. Bạn nào đoán đúng cô sẽ nói “Yes.” và thắng.
Ví dụ: Cô sẽ che rồi mở thật nhanh flashcard có hình cây kem, học sinh sẽ nhìn lén và đoán ngay là “ice cream”
1
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Would you like some fries?
Yes, please. / Sure, thanks!
Would you like some cake?
No, thank you.
Bạn có muốn một ít khoai tây chiên không?
Vâng, làm ơn. / Chắc chắn, cám ơn!
Bạn có muốn một ít bánh ngọt không?
Không, cám ơn.
2
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
Lời giải chi tiết:
1. A: Would you like some chicken?
B: Yes, please.
2. A: Would you like some cake?
B: No, thank you.
3. A: Would you like some ice cream?
B: No, thank you.
4. A: Would you like some pizza, Bill?
B: Sure, thanks!
1. A: Bạn có muốn một ít thịt gà không?
B: Vâng, làm ơn.
2. A: Bạn có muốn một ít bánh ngọt không?
B: Không, cám ơn.
3. A: Bạn có muốn một ít kem không?
B: Không, cám ơn.
4. A: Bạn có muốn một ít bánh pi-za không?
B: Chắn chắn rồi, cám ơn.
1
1. Listen and repeat.
(Nghe và lặp lại.)
fries, sure
fries (khoai tây chiên)
sure (chắc chắn)
2
2. Chant.
(Đọc theo nhịp.)
1
1. Look and listen.
(Nhìn và nghe.)
2
2. Listen and write.
(Nghe và viết.)
3
3. Practice with your friends.
(Thực hành với bạn của bạn.)
Bài E
E. Point, ask, and answer.
(Chỉ, hỏi, và trả lời.)
Phương pháp giải:
- Would you like some ____? (Bạn có muốn một ít ____?)
Yes, please. (Vâng, làm ơn.)
No, thanks. (Không, cám ơn.)
Lời giải chi tiết:
1.Would you like some cake?
No, thank you.
2. Would you like some chicken?
Yes, please.
3. Would you like some pizza?
Yes, please.
4. Would you like some fries?
No, thank you.
5. Would you like some ice cream?
Yes, please.
6. Would you like some fish?
No, thank you.
1.Bạn có muốn một ít bánh ngọt không?
Không, cám ơn.
2. Bạn có muốn một ít thịt gà không?
Vâng, làm ơn.
3. Bạn có muốn một ít bánh pi-za không?
Vâng, làm ơn.
4. Bạn có muốn một ít khoai tây chiên không?
Không, cám ơn.
5. Bạn có muốn một ít kem không?
Vâng, làm ơn.
6. Bạn có muốn một ít cá không?
Không, cám ơn.
Bài F
F. Play Guess the picture.
(Trò chơi Đoán hình.)
Phương pháp giải:
Cách chơi: Một bạn sẽ đứng quay mặt về phía các bạn dưới lớp và cố gắng đoán bức tranh được treo trên bảng, bạn đoán không được nhìn nhưng có thể đặt câu hỏi để tìm ra được đáp án. Các bạn dưới lớp chỉ cần trả lời Yes hoặc No.
Ví dụ:
Bạn đoán sẽ đặt câu hỏi: “Would you like some cake?” hoặc “Would you like some fries?”… Các bạn dưới lớp chỉ cần trả lời “Yes, please.” nếu đúng, sai thì nói “No, thank you.”
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh lớp 3 Unit 8 Lesson 3 trang 116 iLearn Smart Start timdapan.com"