Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson Two trang 39 Family and Friends

1. Listen to the story again. 2. Listen and say. 3. Look and say. 4. Write.


Bài 1

1. Listen to the story again.

(Nghe lại câu chuyện một lần nữa.)




Bài 2

2. Listen and say.

(Nghe và nói.)

*Let’s learn! (Hãy học nào!)

- Do you like yougurt?  (Bạn có thích sữa chua không?)

 Yes, I do(Vâng, tôi thích.)

- Do you like yougurt?  (Bạn có thích cà rốt không?)

   No, I don’t.  (Không, tôi không thích.)


Bài 3

3. Look and say.

(Nhìn và nói.)

Lời giải chi tiết:

1. Do you like meat? (Bạn có thích thịt không?)

    No, I don’t. (Không, tôi không thích.)

2. Do you like rice? (Bạn có thích cơm không?)

    Yes, I do. ( Vâng, tôi thích.)

3. Do you like ice cream? (Bạn có thích kem không?) 

    Yes, I do. (Vâng, tôi thích.)

4. Do you like yogurt? (Bạn có thích sữa chua không?)

    Yes, I do. (Vâng, tôi thích.)

5. Do you like bread? (Bạn có thích bánh mì không?)

     Yes, I do. (Vâng, tôi thích.)

6. Do you like carrots? (Bạn có thích cà rốt không?)

    No, I don’t. (Không, tôi không thích.)


Bài 4

4. Write.

(Viết.)

Do you like bread? (Bạn có thích bánh mì không?)

No, I don’t. (Không, tôi không thích.)

Lời giải chi tiết:

1. Do you like carrots? (Bạn có thích cà rốt không?)

    Yes, I do. (Vâng, tôi thích.)

2. Do you like fish? (Bạn có thích cá không?)

    No, I don’t. (Không, tôi không thích.)


Let's talk!

Let’s talk! (Hãy nói!)

I like yogurt. (Tôi thích sữa chua.)

Bài giải tiếp theo
Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson Three trang 40 Family and Friends
Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson Four trang 41 Family and Friends
Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson Five trang 42 Family and Friends
Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson Six trang 43 Family and Friends
Từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 3 Family and Friends
Ngữ pháp Unit 5 Tiếng Anh 3 Family and Friends