Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 74 iLearn Smart Start

A. 1. Listen and point. Repeat. 2. Play Flashcard peek. B. 1. Listen and practice. 2. Look and circle. Practice. C. 1. Listen and repeat. 2. Chant. D. 1. Look and listen. 2. Listen and number. 3. Practice with your friends. E. Point, ask and answer. F. Play the Chain game.


1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

1. watch TV : xem ti vi

2. go skateboarding : đi trượt ván

3. go out : đi ra ngoài

4. go swimming : đi bơi



2

2. Play Flashcards peek.

(Trò chơi Nhìn lèn Flashcards.)


Phương pháp giải:

Cách chơi: Cô sẽ che một flashcard đi rồi lại mở ra thật nhanh để học sinh nhìn lén. Bạn nào đoán đúng cô sẽ nói “Yes.” và thắng.

Ví dụ: Cô sẽ che rồi mở thật nhanh flashcard thể hiện từ “đi ra ngoài”, học sinh sẽ lén nhìn thật nhanh và đoán ngay là “go out.”


1

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)


May I watch TV?

Yes, you may. /

No, you may not.

 

Tôi có thể xem ti vi được không?

Vâng, bạn có thể.

Không, bạn không thể.


2

2. Look and circle. Practice.

(Nhìn và khoanh tròn. Thực hành.)


Lời giải chi tiết:

1. A: May I go out / watch TV?

    B: Yes, you may. / No, you may not. 


2. A: May I go skateboarding / swimming?

    B: Yes, you may. / No, you may not


3. A: May I go skateboarding / swimming?

    B: Yes, you may. / No, you may not. 


4. A: May I go out / watch TV?

    B: Yes, you may. / No, you may not. 



1. A: Tôi có thể đi ra ngoài / xem ti vi được không?

    B: Vâng, bạn có thể. / Không, bạn không thể. 


2. A: Tôi có thể đi trượt ván / đi bơi được không?

    B: Vâng,bạn có thể.  / Không, bạn không thể. 


3. A: Tôi có thể đi trượt ván / đi bơi được không?

    B: Vâng,bạn có thể.  / Không, bạn không thể. 


4. A: Tôi có thể đi ra ngoài / xem ti vi được không?

    B: Vâng, bạn có thể. / Không, bạn không thể. 


1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

watch, catch

watch (xem) 

catch (bắt, chụp)


2

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)






1

1. Look and listen. 

      (Nhìn và nghe.)


2

2. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)





3

3. Practice with your friends.

(Thực hành với bạn của bạn.)



Bài E

E. Point, ask and answer. 

(Chỉ, hỏi và trả lời.)

Phương pháp giải:

May I  dùng trong câu hỏi lịch sự. 

May I ___?  (Tôi có thể ___ được không?)

Yes, you may.(Vâng, bạn có thể.)

No, you may not.(Không, bạn không thể.)

Lời giải chi tiết:

1. May I play volleyball?

    Yes, you may. 

2. May I watch TV?

    No, you may not. 

3. May I go swimming?

    Yes, you may. 

4. May I go skateboarding?

    No, you may not. 

5. May I listen to music?

    Yes, you may. 

6. May I go out?

    No, you may not. 


1. Tôi có thể chơi bóng chuyền được không?

    Vâng, bạn có thể.

2. Tôi có thể xem ti vi được không?

    Không, bạn không thể. 

3. Tôi có thể đi bơi được không?

    Vâng, bạn có thể. 

4. Tôi có thể đi trượt ván được không?

    Không, bạn không thể. 

5. Tôi có thể nghe nhạc được không?

    Vâng, bạn có thể.

6. Tôi có thể đi ra ngoài được không?

    Không, bạn không thể. 



Bài F

F. Play the Chain game.

(Trò chơi Dây chuyền.)


Phương pháp giải:

Cách chơi: Bắt đầu trò chơi, một sẽ phải đặt câu hỏi, bạn bên cạnh sẽ trả lời và đặt lại câu hỏi cho người kế tiếp. Cứ lần lượt như vậy cho đến hết.

Ví dụ

 Người thứ nhất sẽ hỏi với câu hỏi Yes-No có thể làm gì: “May I go swimming?”. Người thứ 2 sẽ trả lời: “Yes, you may.” và hỏi tiếp người thứ 3: “May I go skateboarding?”. Người thứ 3 sẽ trả lời: “No, you may not.” và tiếp tục hỏi tên người thứ 4. Mỗi bạn sẽ lần lượt chuyền nhau trả lời và hỏi tên bạn kế bên mình cho đến khi nào hết lượt.