Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 1 trang 52 iLearn Smart Start

A. 1. Listen and point. Repeat. 2. Play Guess B. 1. Listen and practice. 2. Look and put a (√) or a (X). Practice. C. 1. Listen and repeat. 2. Chant D. 1. Look and listen. 2. Listen and write. 3. Practice with your friends.E. Point, ask and answer. F. Play Guess the picture.


1

1. Listen and point. Repeat.

(Nghe và chỉ. Lặp lại.)

Lời giải chi tiết:

1. living room: phòng khách

2. bedroom: phòng ngủ

3. kitchen: phòng bếp, nhà bếp

4. bathroom: phòng tắm

5. yard: sân


2

2. Play Guess.

(Trò chơi Đoán.)

Phương pháp giải:

Cách chơi: Cô sẽ dán thẻ có hình từng phòng trong nhà, các bạn dưới lớp nhìn và ghi nhớ từng phòng trong nhà ở mỗi vị trí có đánh số 1, 2, 3. Sau đó cô sẽ úp thẻ lại và đọc con số bất kì ở bất kì vị trí nào và các bạn dưới lớp sẽ đoán nhanh.

Ví dụ: Cô sẽ chọn thẻ ở vị trí số 3 và nói: “Three?”, các bạn sẽ đoán nhanh là phòng bếp: “kitchen”


1

1. Listen and practice.

(Nghe và thực hành.)

Lời giải chi tiết:

Where’s Dad? (Bố ở đâu?)

Hes in the yard. (Ông ấy ở trong sân.)

Where’s Grandma? (Bà ở đâu?)

She’s in the kitchen. (Bà ở trong phòng bếp.)


2

2. Look and put a (√) or a (X). Practice.

(Nhìn và đặt dấu (√) hoặc (X). Thực hành.) 

Lời giải chi tiết:

1. Where’s Dad? (Bố ở đâu?)

    He’s in the yard.  (√) (Ông ấy ở trong sân.  (√))

2. Where’s Lucy? (Lucy ở đâu?)

    She’s in the bathroom. (X) (Cô ấy ở trong phòng tắm. (X))

3. Where’s Tom? (Tom ở đâu?)

    He’s in the living room.  (√) (Anh ấy ở trong phòng khách. (√))

4.  Where’s Nick? (Nick ở đâu?)

    He’s in the bathroom.  (√) (Anh ấy ở trong phòng tắm. (√))


1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

bedroom, bathroom

Lời giải chi tiết:

bedroom (phòng ngủ) 

bathroom (phòng tắm)



2

2. Chant.

(Đọc theo nhịp.)


1

1. Look and listen.

(Nhìn và nghe.) 


2

2. Listen and write.

(Nghe và viết.)


3

3. Practice with your friends.

(Thực hành với bạn của bạn.)


Bài E

E. Point, ask, and answer. 

(Chỉ, hỏi, và trả lời.) 

Phương pháp giải:

Where’s (he/she)? (Anh ấy/Cô ấy ở đâu?)

He’s ___. / She’s ___. (Anh ấy ___./Cô ấy ___.)

Lời giải chi tiết:

1. Where’s Tom? (Tom ở đâu?)

    He’s in the living room. (Anh ấy trong phòng khách.)

2. Where’s Alex? (Alex ở đâu?)

    He’s in the kitchen. (Anh ấy ở trong phòng bếp.) 

3. Where’s Mom? (Mẹ ở đâu?)

    She’s in the bathroom. (Bà ấy ở trong phòng tắm.)

4. Where’s Lucy? (Lucy ở đâu?)

    She’s in the bedroom. (Cô ấy ở trong phòng ngủ.) 

5. Where’s Alfie? (Alfie ở đâu?)

    He’s in the bathroom. (Anh ấy ở trong phòng tắm.)

6. Where’s Grandma? (Bà ở đâu?) 

    She’s in the bedroom. (Bà ấy ở trong phòng ngủ.) 

7. Where’s Dad? (Bố ở đâu?)

    He’s in the yard. (Ông ấy ở trong trong sân.) 

8. Where’s Ben? (Ben ở đâu?)

    He’s in the kitchen. (Anh ấy ở trong phòng bếp.) 


Bài F

F. Play Guess the picture.

(Trò chơi Đoán tranh.) 

Phương pháp giải:

Cách chơi: Một bạn sẽ đứng quay mặt về phía các bạn dưới lớp và cố gắng đoán bức tranh được treo trên bảng, các bạn phía dưới lớp sẽ đưa  ra câu hỏi để gợi ý. Nếu đúng, các bạn nói “Yes.”, sai thì nói “No.”

Ví dụ: Các bạn dưới lớp sẽ đặt câu hỏi gợi ý là:“Where’s Grandma?”, bạn chơi không được quay lại nhìn bảng và đoán “She’s in the yard.” hoặc “She’s in the bathroom.”…

Bài giải tiếp theo
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 2 trang 55 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Lesson 3 trang 58 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Culture trang 61 iLearn Smart Start
Tiếng Anh lớp 3 Unit 4 Review and Practice trang 64 iLearn Smart Start