Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 trang 24 Global Success
1. Look, listen and repeat. 2. Listen, point and say. 3. Let’s talk. 4. Listen and number. 5. Look, complete and read. 6. Let’s play.
Bài 1
1. Look, listen and repeat.
(Nhìn, nghe và lặp lại.)
Lời giải chi tiết:
a. Is this Bill? (Đây là Bill phải không?)
Yes, it is. (Vâng đúng, là cậu ấy.)
b. Is that Nam? (Đó là Nam phải không?)
No, it isn’t. It’s Minh. (Không, không phải. Đó là Minh.)
Bài 2
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Phương pháp giải:
- Is this __? (Đây có phải là__?)
- Is that __? (Đó có phải là __?)
- Yes, it is. (Vâng đúng.)
- No, it isn’t. It’s __. (Không, không phải. Đó là __.)
Lời giải chi tiết:
a. Is this Linh? (Đây có phải Linh không?)
Yes, it is. (Vâng đúng, là Linh.)
b. Is this Lucy? (Đây có phải Lucy không?)
Yes, it is. (Vâng đúng, là Lucy.)
c. Is that Bill? (Đó có phải Bill không?)
No, it isn’t. It’s Ben. (Không, không phải. Đó là Ben.)
d. Is that Minh? (Đó có phải Minh không?)
No, it isn’t. It’s Nam. (Không, không phải. Đó là Nam.)
Bài 3
3. Let’s talk.
(Chúng ta cùng nói.)
Phương pháp giải:
- Is this __? (Đây có phải là__?)
Is that __? (Đó có phải là __?)
- Yes/ No, __. (Vâng đúng/ Không, không phải.)
Lời giải chi tiết:
- Is this Mai? - Yes, it is.
(Đây có phải Mai không? - Vâng đúng, là Mai.)
- Is that Linh? - Yes, it is.
(Đây có phải Lucy không? - Vâng đúng, là Lucy.)
- Is that Minh? - No, it isn’t. It’s Nam.
(Đó có phải Minh không? - Không, không phải. Đó là Nam.)
Bài 4
4. Listen and number.
(Nghe và đánh số.)
Lời giải chi tiết:
1. b 2.a 3. d 4. c
1. Nam: Is this Mary? (Đây là Mary phải không?)
Mai: Yes, it is. (Vâng, đúng là cô ấy.)
2. Minh: Is that Ben? (Kia là Ben phải không?)
Mai: No, it isn't. It's Bill. (Không, không phải. Đó là Bill.)
3. Linh: Is this Lucy? (Đây có phải là Lucy không?)
Minh: Yes, it is. (Vâng, đúng là cô ấy.)
4. Linh: Is that Bill? (Kia là Bill phải không?)
Nam: No, it isn't. It's Ben. (Không, không phải. Đó là Ben.)
Bài 5
5. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Lời giải chi tiết:
1. A: Is this Ben? (Đây có phải Ben không?)
B: Yes, it is. (Vâng đúng, là Ben.)
2. A: Is this Linh? (Đây có phải Linh không?)
B: Yes, it is. (Vâng đúng, là Linh.)
3. A: Is that Mary? (Đó có phải Mary không?)
B: No, it isn’t. It’s Lucy. (Không, không phải. Đó là Lucy.)
4. A: Is that Minh? (Đó có phải Minh không?)
B: No, it isn’t. It’s Nam. (Không, không phải. Đó là Nam.)
Bài 6
6. Let’s play.
(Chúng ta cùng chơi.)
Find and circle six names.
(Tìm và khoanh tròn 6 cái tên.)
Lời giải chi tiết:
Six names: Mary, Lucy, Mai, Bill, Nam, Linh.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh lớp 3 Unit 3 Lesson 2 trang 24 Global Success timdapan.com"