Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 trang 68 Global Success
1.Listen and repeat. 2. Listen and circle. 3. Let’s chant. 4. Read and tick True or False.. 5. Let’s write. 6. Project.
Câu 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại)
Lời giải chi tiết:
a. parrot (n) con vẹt
I can see a parrot.
(Tôi có thể nhìn thấy 1 con vẹt.)
b. dancing (v) nhảy, nhảy múa
The peacock is dancing.
(Con chim công đang múa.)
Câu 2
2. Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn)
Lời giải chi tiết:
1. I can see a _____.
a. cat
b. rabbit
c. parrot
2. The money is ____.
a. dancing
b. skating
c. drawing
(chưa có audio)
Câu 3
3. Let’s chant.
(Cùng đồng thanh nào)
We can see a parrot.
The parrot is counting.
We can see a parrot.
The parrot is counting.
They can see a peacock.
The peacock is dancing.
They can see a peacock.
The peacock is dancing.
Phương pháp giải:
Tạm dịch bài hát:
Chúng tôi có thể nhìn thấy một con vẹt.
Con vẹt đang đếm.
Chúng tôi có thể nhìn thấy một con vẹt.
Con vẹt đang đếm.
Họ có thể nhìn thấy một con công.
Con công đang múa.
Họ có thể nhìn thấy một con công.
Con công đang múa.
Câu 4
4. Read and tick True or False.
(Đọc và tích Đúng hoặc Sai)
Linh and her mother are at the zoo. They can see many animals. A monkey is swinging. A tiger is climbing a tree. An elephant is drawing. A peacock is dancing. Linh and her mother like the animals at the zoo.
True |
False |
|
1. Linh and her mother are at the zoo. |
||
2. They can see a monkey, a tiger and many peacocks. |
||
3. A tiger is climbing a tree. |
||
4. A peacock is dancing. |
Phương pháp giải:
Tạm dịch đoạn văn:
Linh và mẹ đang ở sở thú. Họ có thể nhìn thấy nhiều loài động vật. Một con khỉ đang đánh đu. Một con hổ đang trèo lên cây. Một con voi đang vẽ. Một con công đang múa. Linh và mẹ rất thích những con vật ở sở thú.
Lời giải chi tiết:
True |
False |
|
1. Linh and her mother are at the zoo. |
✓ |
|
2. They can see a monkey, a tiger and many peacocks. |
✓ |
|
3. A tiger is climbing a tree. |
✓ |
|
4. A peacock is dancing. |
✓ |
1. Linh and her mother are at the zoo. (Linh và mẹ đang ở sở thú.)
True
2. They can see a monkey, a tiger and many peacocks. (Họ có thể nhìn thấy một con khỉ, một con hổ và nhiều con công.)
Thông tin trong đoạn văn: They can see many animals. A monkey is swinging. A tiger is climbing a tree. An elephant is drawing. A peacock is dancing.
(Một con khỉ đang đánh đu. Một con hổ đang trèo lên cây. Một con voi đang vẽ. Một con công đang múa.)
False
3. A tiger is climbing a tree. (Một con hổ đang trèo lên cây.)
True
4. A peacock is dancing. (Một con công đang múa.)
True
Câu 5
5. Let’s write.
(Cùng viết nào)
My friends and I are at the zoo. We can see many _______. A monkey is ________. A ______ is dancing. We ________ the animals at the zoo.
Lời giải chi tiết:
My friends and I are at the zoo. We can see many animals. A monkey is swinging. A peacock is dancing. We like the animals at the zoo.
(Tôi và những người bạn đang ở sở thú. Chúng tôi có thể nhìn thấy nhiều loài động vật. Một con khỉ đang đánh đu. Một con công đang múa. Chúng tôi thích những con vật ở sở thú.)
Câu 6
6. Project.
(Dự án)
Lời giải chi tiết:
Vẽ tranh về con vật yêu thích và giới thiệu với bạn bè.
Gợi ý:
- My favorite animals are tigers. (Con vật yêu thích của tôi là con hổ.)
- My favorite animals are peacocks and monkeys. (Con vật yêu thích của tôi là con công và con khỉ.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh lớp 3 Unit 20 Lesson 3 trang 68 Global Success timdapan.com"