Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson Six trang 93 Family and Friends

1. Listen and number. 2. Point, ask and answer. 3. Talk about your class. 4. Write about your classroom. 5. Circle the capital letters of the start of the sentences in 4. Circle the capital letters of the start of the names in 4.


Bài 1

Listening (Phần nghe)

1. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)




Bài 2

Speaking (Phần nói)

2. Point, ask and answer.

(Chỉ, hỏi và trả lời.)


Phương pháp giải:

- How many ____ are there?    (Có bao nhiêu ___ ?)

  There are + số nhiều.            (Có ___ .) 

Lời giải chi tiết:

- How many girls are there? (Có bao nhiêu bạn nữ?)

   There are two girls. (Có 2 bạn nữ.)

- How many boys are there? (Có bao nhiêu bạn nam?)

   There are two boys. (Có 2 bạn nam.)

- How many teachers are there? (Có bao nhiêu giáo viên?)

   Only one. (Chỉ có 1.)

- How many windows are there? (Có bao nhiêu cửa sổ?)

    There are two windows. (Có 2 cửa sổ.)


Bài 3

3. Talk about your class.

(Kể về lớp học của bạn.)

Lời giải chi tiết:

- Hello, I’m Lan. This is my classroom. It’s upstairs. There are two boards. There are lots of tables and chairs. There are four windows and a big door.

 

(Xin chào, Tôi là Lan. Đây là lớp học của tôi. Nó ở trên lầu. Có 2 cái bảng. Có nhiều bàn và ghế. Có 4 cửa sổ và 1 cửa ra vào lớn.)


Bài 4

Writing (Phần viết)

4. Write about your classroom.

(Viết về lớp học của bạn.)


Lời giải chi tiết:

1. What is the name of your class? I’m in class 3/6.

  (Bạn học lớp nào? Tôi học lớp 3/6 .)

2. Where is your classroom? My classroom is upstairs.

  (Lớp học của bạn nằm ở đâu? Lớp học của tôi ở trên lầu.)

3. How many windows are there?  There are four windows.

  (Có bao nhiêu cửa sổ?  Có 4 cửa sổ.)

4. What is on the wall of your classroom?  Pictures are on the wall of my classroom.

  (Có gì ở trên tường của lớp học? Những bức tranh thì ở trên tường của lớp học.)

5. What is the name of your teacher?  My teacher is Miss Dung.

 (Giáo viên của bạn tên gì?  Cô của tôi là Cô Dung.)


Bài 5

5. Circle the capital letters of the start of the sentences in 4. Circle the capital letters of the start of the names in 4.

(Khoanh tròn các chữ viết hoa ở đầu mỗi câu trong phần 4. Khoanh tròn các chữ cái viết hoa tên riêng trong phần 4.)

Lời giải chi tiết:

Bài giải tiếp theo
Từ vựng Unit 12 Tiếng Anh 3 Family and Friends
Ngữ pháp Unit 12 Tiếng Anh 3 Family and Friends