Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 Lesson Five trang 86 Family and Friends

1. What’s in the living room? Point and say. 2. Listen and read. 3. Read again. Write T (true) or F (false). 4. What’s in your living room?


Bài 1

Reading (Phần đọc hiểu)

1. What’s in the living room? Point and say.

(Có gì trong phòng khách? Chỉ và nói.)


Lời giải chi tiết:

- There are four chairs, a table, a TV, a cabinet, a shelf, twenty books and some toys in the living room.

  (Có 4 cái ghế, 1 cái bàn, 1 ti vi, 1 cái tủ, 1 cái kệ, 20 quyển sách và một số món đồ chơi ở trong phòng khách.)


Bài 2

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


  

This is my living room. There are four chairs and a table. There is a TV on a cabinet.

(Đây là phòng khách của tôi. Có 4 cái ghế và 1 cái bàn. Có 1 cái ti vi  ở trên tủ.)

There are twelve books on a shelf. My books are about Viet Nam and soccer!

(Có 20 quyển sách ở trên kệ. Sách của tôi là về Việt Nam và bóng đá!)




Bài 3

3. Read again. Write T (true) or F (false).

(Đọc lại lần nữa. Viết T (đúng) hoặc F (sai).)


Lời giải chi tiết:

1. There are twelve chairs. F- Sai

  (Có 12 cái ghế.)

2. There are two tables. F- Sai

   (Có 2 cái bàn.)

3. There is a TV. - Đúng

  (Có 1 cái ti vi.)

4. There are flowers on the cabinet. - Sai

  (Có nhiều bông hoa ở trên tủ.)

5. Vinh has ten books. - Sai

  (Vinh có 10 quyển sách.)

6. The books are about bugs.- Sai

  (Quyển sách là về sâu bọ.)


Bài 4

4. What’s in your living room?

(Có gì trong phòng khách của bạn?)


Lời giải chi tiết:

- There are a TV, a cabinet, a table and a sofa in my living room.

(Trong phòng khách của tôi, có 1 cái ti vi, 1 cái tủ, 1 cái bàn và ghế sô pha.)