Tiếng Anh lớp 3 Review 7 trang 130 Phonics Smart
1. What are they? Write the words.2. Find the letters.3. Roll and say. Tick (√) the colour.4. Read and circle True or False.5. Listen and tick (√).6. Let’s play.
Bài 1
1. What are they? Write the words.
(Chúng là gì? Viết các từ.)
Phương pháp giải:
a. bird (con chim)
b. plane (máy bay)
c. motorbike (xe mô tô, xe máy)
d. forest (rừng)
e. dolphin (con cá heo)
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2. Find the letters.
(Tìm các chữ cái.)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
a. They’re bees.
(Chúng là những con ong.)
b. I go to school by car.
(Tôi đi đến trường bằng ô tô.)
c. The tigers live in the forest.
(Hổ sống trong rừng.)
d. What an old boat!
(Con thuyền cũ quá!)
Bài 3
3. Roll and say. Tick (√) the colour.
(Lăn xúc xắc và nói. Đánh dấu (√) vào màu.)
Phương pháp giải:
- Gồm 2 người chơi. Học sinh A là màu xanh. Học sinh B màu đỏ. 2 bạn thay nhau lắc xúc xắc, xúc xắc bao nhiêu nút thì nhìn vào hình đó và nói. Bạn nào có đáp án chính xác thì đánh dấu (√) vào màu của bạn đó.
- Nói
* 1 nút
The sheep can’t fly.
(Con cừu không thể bay.)
* 2 nút
The monkey can climb.
(Con khỉ có thể leo.)
* 3 nút
The bird can fly.
(Con chim có thể bay.)
* 4 nút
The frog can jump.
(Con ếch có thể nhảy.)
* 5 nút
The tiger can’t clim.
(Con hổ không thể leo.)
* 6 nút
The bee can’t swim.
(Con ong không thể bay.)
Lời giải chi tiết:
Bài 4
4. Read and circle True or False.
(Đọc và khoanh tròn True (Đúng) hoặc False (Sai).)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
a. I go to school by bus. - False
(Tôi đến trường bằng xe buýt.)- Sai
b. The sheep live in the sea. - False
(Cừu sống dưới biển.)- Sai
c. It’s a horse. - True
(Nó là một con ngựa.) - Đúng
d. What a big ship! - True
(Con tàu to quá!) - Đúng
Bài 5
5. Listen and tick (√).
(Nghe và đánh dấu (√).)
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Bài 6
6. Let’s play.
(Hãy chơi.)
Cách chơi:
Mỗi bạn sẽ luân phiên nhau lắc xúc xắc, từ vị trí bắt đầu (Start) lắc được bao nhiêu nhiêu thì di chuyển bấy nhiêu bước. Di chuyển vào ô nào thì xem màu sắc và hình ảnh trong ô để làm theo chỉ dẫn sau.
Di chuyển vào ô có biểu tượng này thì một bạn hỏi có thể làm một hành động gì đó, một bạn sẽ trả lời.
Ví dụ:
Can you ___?
- Yes, I can. / No, I can’t.
Di chuyển vào ô có biểu tượng này có hình và tính từ cho sẵn kèm theo. Đặt câu cảm thán.
Ví dụ:
What a/ an ___!
Di chuyển vào ô có biểu tượng này thì một bạn sẽ hỏi vật hay con vật đó là gì, một bạn nhìn hình trả lời.
Ví dụ:
What is it? / What are they?
It’s / They’re ___.
Phương pháp giải:
Lời giải chi tiết:
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh lớp 3 Review 7 trang 130 Phonics Smart timdapan.com"