Tiếng Anh lớp 3 Review 6 trang 112 Phonics Smart

1. Find what’s next? Say.2. Listen and tick (√) or cross (X). 3. Draw lines. Ask and answer.4. Read and write.5. Listen and number. 6. Make the sentences together.


 

 

Bài 1

1. Find what’s next? Say.

(Tìm từ tiếp theo. Nói.)

 

Phương pháp giải:

Hình 1. chair (ghế tựa)

Hình 2. ruler (thước kẻ)

Hình 3. alphabet (bảng chữ cái)

Hình 4. picture (bức tranh)

Hình 5. mouse (chuột máy tính)

 

Lời giải chi tiết:

a) 2. ruler (thước kẻ) - 4. picture (bức tranh)

b) 5. mouse (chuột máy tính) - 5. mouse (chuột máy tính)

c) 1. chair (ghế tựa) - 3. alphabet (bảng chữ cái)

 

 

Bài 2

2. Listen and tick (√) or cross (X). 

 (Nghe và đánh dấu (√) hoặc (X).)

 

Phương pháp giải:

 

 

Lời giải chi tiết:

 

 

Bài 3

3. Draw lines. Ask and answer.

(Vẽ các đường. Hỏi và trả lời.)

 

Phương pháp giải:

 

 

Lời giải chi tiết:

a. Where are Paul and Pat?   

    They’re in the music room.

b. Where are Lucy and May?   

    They’re in the computer room.

c. Where is Rita?   

    She’s in the classroom.

d. Where is Sam?   

    He’s in the gym.

Dịch:

a. Paul và Pat ở đâu?   

    Họ ở trong phòng học nhạc.

b. Lucy và May ở đâu?   

    Họ ở trong phòng máy tính.

c. Rita ở đâu?   

    Cô ấy ở trong lớp học.

d. Sam ở đâu?   

    Anh ấy ở trong phòng tập thể dục.

 

Bài 4

4. Read and write.

(Đọc và viết.)

 

Phương pháp giải:

  • Dùng để chỉ nhiều người hoặc vật có vị trí gần người nói

These are + (danh từ đếm được số nhiều)      (Đây là ___. )

 

  • Dùng để chỉ nhiều người hoặc vật có vị trí xa người nói

Those are + (danh từ đếm được số nhiều)      (Đó là ___. )

 

Lời giải chi tiết:

a. These are boards.

(Đây là những cái bảng.)

b. Those are books.

(Đó là những quyển sách.)

c. These are alphabets.

(Đây là bảng chữ cái.)

d. Those are desks.

(Đó là những cái bàn có ngăn.)

 

Bài 5

5. Listen and number. 

(Nghe và đánh số.)

 

Phương pháp giải:

 

 

Lời giải chi tiết:

 

 

Bài 6

6. Make the sentences together.

(Đặt câu cùng với nhau.)

 

Phương pháp giải:

 

 

Lời giải chi tiết:

a. I see many posters on the table.

b. I see the TV on the wall.

c. I see the mouse and keyboard on the desk.

d. I see many books in the cupboard.

e. I see the chair next to the desk.

Dịch:

a. Tôi thấy có nhiều tấm áp phích ở trên bàn.

b. Tôi thấy có ti vi ở trên tường.

c. Tôi thấy có chuột vi tính và bàn phím ở trên bàn giáo viên.

d. Tôi thấy có nhiều sách ở trong tủ đựng đồ.

e. Tôi thấy có ghế tựa ở bên cạnh bàn giáo viên.

 
Bài giải tiếp theo