Tiếng Anh lớp 3 Lesson 2 Unit 11 trang 106 Phonics Smart

1. Listen and repeat. 2. Listen and read. 3. Act out. Ask and answer.4. Listen and number. 5. Complete the sentences.6. Interview.


 

 

Bài 1

1. Listen and repeat. 

(Nghe và lặp lại.)

write : viết

talk : nói, nói chuyện

learn : học

spell : đánh vần

paint : vẽ tranh bằng màu nước, sơn

 

Phương pháp giải:

 

 

Lời giải chi tiết:

 

 

Bài 2

2. Listen and read. 

(Nghe và đọc.)

 

Bài nghe:

What are you doing?

I’m painting.

Dịch:

Con đang làm gì vậy?

Con đang vẽ tranh bằng màu nước.

 

Phương pháp giải:

 

 

Lời giải chi tiết:

 

 

Bài 3

3. Act out. Ask and answer.

(Hành động. Hỏi và trả lời.)

 

Phương pháp giải:

What are you doing?                           (Bạn đang làm gì?)

I’m + V-ing (động từ thêm ing)          (Tôi đang ___.)

 

Lời giải chi tiết:

a. What are you doing?

    I’m spelling.

b. What are you doing?

    I’m talking.

c. What are you doing?

    I’m writing.

d. What are you doing?

    I’m painting.

Dịch:

a. Bạn đang làm gì?

    Tôi đang đánh vần.

b. Bạn đang làm gì?

    Tôi đang nói chuyện.

c. Bạn đang làm gì?

    Tôi đang viết.

d. Bạn đang làm gì?

    Tôi đang vẽ tranh bằng màu nước.

 

Bài 4

4. Listen and number.

(Nghe và đánh số.)


 

Phương pháp giải:

 

 

Lời giải chi tiết:

 

 

Bài 5

5. Complete the sentences.

(Hoàn thành các câu.)

 

Phương pháp giải:

 

 

Lời giải chi tiết:

a. I’m learning.

    (Tôi đang học.)

b. I’m talking.

    (Tôi đang nói chuyện.)

c. I’m painting.

    (Tôi đang vẽ tranh bằng màu nước.)

d. I’m writing.

    (Tôi đang viết.)

e. I’m singing.

    (Tôi đang hát.)

f. I’m reading.

    (Tôi đang đọc sách.)

 

Bài 6

6. Interview.

(Phỏng vấn.)

 

Phương pháp giải:

 

 

Lời giải chi tiết:

 

spell

write

learn

paint

run

Rita

 

 

 

 

Grace

 

 

 

 

Lucy

 

 

 

 

Ha Linh

 

 

 

 

Tommy

 

 

 

 

What are you doing, Rita? (Bạn đang làm gì vậy, Rita?)

I’m spelling. (Tôi đang đánh vần.)

 

What are you doing, Grace? (Bạn đang làm gì vậy, Grace?)

I’m writing. (Tôi đang viết.)

 

What are you doing, Lucy? (Bạn đang làm gì vậy, Lucy?)

I’m learning. (Tôi đang học.)

 

What are you doing, Ha Linh? (Bạn đang làm gì vậy, Ha Linh?)

I’m painting. (Tôi đang vẽ tranh bằng màu nước.)

 

What are you doing, Tommy? (Bạn đang làm gì vậy, Tommy?)

I’m running. (Tôi đang chạy.)