Tiếng Anh lớp 3 Lesson 1 Unit 6 trang 60 Phonics Smart

1. Listen and repeat. 2. Listen and read. 3. Let’s say.4. Listen and write. 5. Read, match and draw or .6. Tick (√) what you like and cross (X) what you don’t like. Say.


 

 

Bài 1

1. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Phương pháp giải:

 

 

Lời giải chi tiết:

watermelon: quả dưa hấu

coconut: quả dừa

mango: quả xoài

pineapple: quả dứa, quả thơm

meat: thịt (nói chung) 

chicken: gà, thịt gà


Bài 2

2. Listen and read.

(Nghe và đọc.) 

Phương pháp giải:

 

 

Lời giải chi tiết:

- I like chicken. (Tôi thích thịt gà.)

- I don’t like mangoes. (Tôi không thích xoài.) 


Bài 3

3. Let’s say.

(Hãy nói.) 

Phương pháp giải:

I like ___.                               (Tôi thích ___. )

I don’t like ___.                      (Tôi không thích ___. )

 

Lời giải chi tiết:

a. I like coconuts. (Tôi thích dừa.) 

b. I don’t like meat. (Tôi không thích thịt.)

c. I like watermelons. (Tôi thích dưa hấu.) 

d. I don’t like pineapples. (Tôi không thích dứa.)


Bài 4

4. Listen and write.

(Nghe và viết.)


Bài 5

5. Read, match and draw  or .

(Đọc, nối và vẽ   hoặc  .)

Phương pháp giải:

 

 

Lời giải chi tiết:

a. I like watermelons. :) (Tôi thích dưa hấu. :))

b. I don’t like chicken. :( (Tôi không thích thịt gà. :()

c. I don’t like mangoes. :( (Tôi không thích xoài. :()

d. I like meat. :) (Tôi thích thịt. :)) 


Bài 6

6. Tick (√) what you like and cross (X) what you don’t like. Say.

(Đánh dấu (√) vào những cái bạn thích và dấu (X) vào những cái bạn không thích. Nói.)

 

Phương pháp giải:

 

 

Lời giải chi tiết:

I like meat. (Tôi thích thịt.)

I don’t like pineapples. (Tôi không thích dứa.)

I like coconuts. (Tôi thích dừa.)

I like mangoes. (Tôi thích xoài.)

I like chicken. (Tôi thích thịt gà.)

I don’t like watermelons. (Tôi không thích dưa hấu.)