Tiếng Anh 8 Unit 4 4c. Vocabulary
1 Label the pictures (1-6) with the words/phrases from the list. Listen and check, then repeat. 2 Complete the gaps (1-6) with the words/phrases from Exercise 1. 3 Listen to Tim's message to Cindy. For questions (1-4), choose the correct options (A, B, C or D).
Bài 1
Cultural events
(Sự kiện văn hóa)
1 Label the pictures (1-6) with the words/phrases from the list. Listen and check, then repeat.
(Dán nhãn các bức tranh (1-6) với các từ/cụm từ trong danh sách. Nghe và kiểm tra, sau đó lặp lại.)
concert street performance theatre performance
book fair food festival art exhibition
Phương pháp giải:
concert: buổi hòa nhạc
street performance: trình diễn đường phố
theatre performance: biểu diễn sân khấu
book fair: hội chợ sách
food festival: lễ hội ẩm thực
art exhibition: triển lãm nghệ thuật
Lời giải chi tiết:
Bài 2
2 Complete the gaps (1-6) with the words/phrases from Exercise 1.
(Hoàn thành các khoảng trống (1-6) với các từ/cụm từ ở Bài tập 1.)
1 I had a great time at the because I love reading.
2 They tried a lot of tasty dishes at the
3 She saw performers dancing with fire in the
4 We saw a(an) in the National Theatre.
5 Jane saw an interesting at the art museum.
6 Five bands performed at the last weekend.
Phương pháp giải:
concert: buổi hòa nhạc
street performance: trình diễn đường phố
theatre performance: biểu diễn sân khấu
book fair: hội chợ sách
food festival: lễ hội ẩm thực
art exhibition: triển lãm nghệ thuật
Lời giải chi tiết:
1 I had a great time at the book fair because I love reading.
(Tôi đã có một thời gian tuyệt vời tại hội chợ sách bởi vì tôi thích đọc sách.)
2 They tried a lot of tasty dishes at the food festival.
(Họ đã thử rất nhiều món ăn ngon tại lễ hội ẩm thực.)
3 She saw performers dancing with fire in the street performance.
(Cô ấy thấy những người biểu diễn nhảy múa với lửa trong buổi biểu diễn trên đường phố.)
4 We saw a theatre performance in the National Theatre.
(Chúng tôi đã xem một buổi biểu diễn kịch ở Nhà hát Quốc gia.)
5 Jane saw an interesting art exhibition at the art museum.
(Jane đã xem một cuộc triển lãm nghệ thuật thú vị tại bảo tàng nghệ thuật.)
6 Five bands performed at the concert last weekend.
(Năm ban nhạc đã biểu diễn tại buổi hòa nhạc cuối tuần trước.)
Bài 3
3 Listen to Tim's message to Cindy. For questions (1-4), choose the correct options (A, B, C or D).
(Nghe tin nhắn của Tim cho Cindy. Đối với các câu hỏi (1-4), chọn các phương án đúng (A, B, C hoặc D).)
1 Where is Tim going next weekend?
A to an international festival C to a book fair
B to a food festival D to a theatre performance
2 Where is the event?
A at the sports centre C at the library
B at the park D in the city centre
3 How is Tim getting to the event?
A He's walking. C He's driving.
B He's taking the bus. D He's getting a ride.
4 How much will they have to pay to go to the event?
A nothing B £10 C £15 D £50
Phương pháp giải:
Hi, Cindy. It's Tim. Did you go to the International Food Festival at the sports center last weekend? I enjoyed it so much. I went with my family and we tried lots of traditional food from many countries. Hey, what are you doing next weekend? There are some cultural events happening. There's a theater performance in the city center, but I know you prefer spending time outside. I know there's a book fair at Collingwood Park next to the library. Do you fancy coming with me? It's not far from your house, so you won't have to take the bus there. You can walk or ride a bike. I'm getting a ride from my mum. We won't have to buy a ticket because the festival is free for students. Everyone else has to buy a tick. It for £15.Let me know if you want to come. Call me back and let's talk. Bye.
Tạm dịch:
Chào, Cindy. Là Tim đây. Bạn đã đi đến Liên hoan ẩm thực quốc tế tại trung tâm thể thao vào cuối tuần trước chưa? Tôi rất thích nó. Tôi đã đi cùng gia đình và chúng tôi đã thử rất nhiều món ăn truyền thống của nhiều quốc gia. Này, bạn làm gì vào cuối tuần tới? Có một số sự kiện văn hóa đang diễn ra. Có một buổi biểu diễn sân khấu ở trung tâm thành phố, nhưng tôi biết bạn thích dành thời gian ở bên ngoài hơn. Tôi biết có một hội chợ sách ở Collingwood Park bên cạnh thư viện. Bạn có thích đi với tôi? Nó không xa nhà của bạn, vì vậy bạn sẽ không phải đi xe buýt đến đó. Bạn có thể đi bộ hoặc đi xe đạp. Tôi sẽ được mẹ tôi chở đến. Chúng tôi sẽ không phải mua vé vì lễ hội miễn phí cho học sinh. Những người khác thì phải mua một vé. Nó có giá £15. Hãy cho tôi biết nếu bạn muốn đến. Gọi lại cho tôi và chúng ta hãy nói chuyện. Tạm biệt.
Lời giải chi tiết:
1 Giải thích: I know there's a book fair at Collingwood Park next to the library. Do you fancy coming with me? -> C
2 Giải thích: I know there's a book fair at Collingwood Park next to the library. -> B
3 Giải thích: I'm getting a ride from my mum. -> D
4 Giải thích: We won't have to buy a ticket because the festival is free for students. -> A
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh 8 Unit 4 4c. Vocabulary timdapan.com"