Tiếng Anh 7 Unit 6 Looking back
1. Find the words and phrases from this unit that match these definitions. 2. Complete the sentences with the words and phrases in 1. 3. Complete the sentences with appropriate prepositions of place or time. 4. Read the passage and fill in the gaps with prepositions of time or place.
Bài 1
Vocabulary
1. Find the words and phrases from this unit that match these definitions.
(Tìm các từ và cụm từ từ đơn vị này phù hợp với các định nghĩa này.)
1. known by many people
2. buildings, services, equipment, etc. at a school
3. an exam taken to enter a school
4. intelligent and / or talented students
5. extra activities that students do at school
Lời giải chi tiết:
1. known by many people = well-known
(được biết bởi rất nhiều người = nổi tiếng)
2. buildings, services, equipment, etc. at a school = school facilities
(các tòa nhà, dịch vụ, thiết bị, ... tại một trường học = cơ sở vật chất trường học)
3. an exam taken to enter a school = entrance examination
(một kỳ thi được thực hiện để vào một trường học = bài kiểm tra đầu vào)
4. intelligent and / or talented students = gifted students
(học sinh thông minh và / hoặc tài năng = học sinh năng khiếu)
5. extra activities that students do at school = outdoor activities
(các hoạt động phụ mà học sinh làm ở trường = hoạt động ngoài trời)
Bài 2
2. Complete the sentences with the words and phrases in 1.
(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong 1.)
1. The school is free for __________who pass some exams.
2. The students in the school find ________ useful and enjoyable.
3. Chu Van An Lower Secondary School is famous for its intelligent students and modern ________.
4. Students have to pass a difficult ________ to attend that school.
5. The most ________ teacher of Van Mieu - Quoc Tu Giam was Chu Van An.
Lời giải chi tiết:
1. The school is free for gifted students who pass some exams.
(Trường miễn phí cho những học sinh có năng khiếu vượt qua một số kỳ thi.)
2. The students in the school find outdoor activities useful and enjoyable.
(Học sinh trong trường thấy các hoạt động ngoài trời hữu ích và thú vị.)
3. Chu Van An Lower Secondary School is famous for its intelligent students and modern school facilities.
(Trường THCS Chu Văn An nổi tiếng với học sinh thông minh và cơ sở vật chất hiện đại.)
4. Students have to pass a difficult entrance examination to attend that school.
(Học sinh phải vượt qua một kỳ kiểm tra đầu vào khó khăn để được theo học tại trường đó.)
5. The most well-known teacher of Van Mieu - Quoc Tu Giam was Chu Van An.
(Người thầy nổi tiếng nhất tại trường Văn Miếu - Quốc Tử Giám là thầy Chu Văn An.)
Bài 3
Grammar
3. Complete the sentences with appropriate prepositions of place or time.
(Hoàn thành các câu với giới từ chỉ địa điểm hoặc thời gian thích hợp.)
1. The members of the club clean the school playground ________Saturday mornings.
2. The students have to sit for the final exam________ June.
3. Chu Van An Lower Secondary School is one of the most famous school ________Ha Noi.
4. The school canteen is ________the second floor.
5. Which subjects do you like to study ________school?
Lời giải chi tiết:
1. on | 2. in | 3. in | 4. on | 5. at |
1. The members of the club clean the school playground on Saturday mornings.
(Các thành viên trong câu lạc bộ tổng vệ sinh sân trường vào sáng thứ Bảy.)
Giải thích: Saturday mornings (sáng thứ Bảy) là ngày + morning/ afterrnoon / evening => on
2. The students have to sit for the final exam in June.
(Các học sinh phải tham dự kỳ thi cuối kỳ vào tháng Sáu.)
Giải thích: June (tháng Sáu) => in
3. Chu Van An Lower Secondary School is one of the most famous school in Ha Noi.
(Trường THCS Chu Văn An là một trong những ngôi trường nổi tiếng nhất Hà Nội.)
Giải thích: Ha Noi (Hà Nội), dùng “in” khi đứng trước tên thành phố => in
4. The school canteen is on the second floor.
(Căn tin của trường ở tầng hai.)
Giải thích: the second floor (tầng 2), dùng "on” khi đứng trước chỉ số tầng => on
5. Which subjects do you like to study at school?
(Bạn thích học những môn nào ở trường?)
Giải thích: school (trườnghọc) , chỉ vị trí tại 1 điểm => at
Bài 4
4. Read the passage and fill in the gaps with prepositions of time or place.
(Đọc đoạn văn và điền vào chỗ trống bằng giới từ chỉ thời gian hoặc địa điểm.)
Tom is a student (1) ____a private school in the suburbs of Manchester. He lives with his parents (2) ____a small house near his school. He usually studies at school (3) ____ the mornings. (4) ____Monday and Thursday afternoons, he joins different outdoor activities with his schoolmates. He sings (5) _____the Little Bees' Club on Tuesdays and Fridays. He goes to the cinema with his friends (6) _____the weekend. He finds his studies and outdoor activities enjoyable.
Lời giải chi tiết:
1. in | 2. in | 3. in |
4. On | 5. at | 6. on |
Tom is a student (1) in a private school in the suburbs of Manchester. He lives with his parents (2) in a small house near his school. He usually studies at school (3) in the mornings. (4) On Monday and Thursday afternoons, he joins different outdoor activities with his schoolmates. He sings (5) at the Little Bees' Club on Tuesdays and Fridays. He goes to the cinema with his friends (6) on the weekend. He finds his studies and outdoor activities enjoyable.
Giải thích:
(1) Trước địa điểm "a private school" (trường tư) => in
(2) Trước địa điểm "a small house" (ngôi nhà nhỏ) => in
(3) Trước buổi trong ngày "the mornings" (buổi sáng) => in
(4) Trước ngày trong tuần "Monday and Thusday" (thứ Hai và thứ Năm) => on
(5) Trước địa điểm cụ thể "club" (câu lạc bộ) => at
(6) Cụm từ "on the weekend" (vào cuối tuần)
Tạm dịch:
Tom là học sinh tại một trường tư thục ở ngoại ô Manchester. Cậy ấy sống với bố mẹ trong một ngôi nhà nhỏ gần trường học của cậu ấy. cậu ấy thường học ở trường vào các buổi sáng. Vào các buổi chiều thứ Hai và thứ Năm, cậu ấy tham gia các hoạt động ngoài trời khác nhau với các bạn cùng trường. Cậu ấy hát tại Little Bees 'Club vào thứ Ba và thứ Sáu. Cậu ấy đi xem phim với bạn bè của mình vào cuối tuần. Cậu ấy thấy việc học và các hoạt động ngoài trời của mình rất thú vị.
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh 7 Unit 6 Looking back timdapan.com"