Tiếng Anh 7 Unit 5 Review

You will hear Justin and his dad talking in the kitchen. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice. Read the text. Choose the correct answer (A, B, or C). Match the words with the descriptions.Fill in the blanks with a, an, the, much, or many. a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others. b. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following q


Listening

You will hear Justin and his dad talking in the kitchen. For each question, choose the correct answer (A, B, or C). You will hear the conversation twice.

(Bạn sẽ nghe Justin và bố anh ấy nói chuyện trong bếp. Với mỗi câu hỏi, chọn đáp án đúng (A, B hoặc C). Bạn sẽ nghe hội thoại hai lần.)

1. Justin để chanh ...

A. trong tủ lạnh.

B. trên tủ bát.

C. trên bàn.

2. Mẹ của Justin thích...

A. bánh chanh.

B. bánh quy vị chanh. 

C. bánh chanh.

3. Justin không thích...

A. bò bít tết.

B. nấm. 

C. gà.

4. Ngày mai, họ sẽ đi ăn ...

A. bánh táo.

B. cupcake dâu.

C. bánh kếp dâu.

5. Họ cần mua một ...

A. hộp sữa.

B. chai nước ép.

C. chai soda.


Reading

 Read the text. Choose the correct answer (A, B, or C).

(Đọc đoạn văn. Chọn đáp án đúng (A, B hoặc C).)

1. A. bag B. bunch C. stick

2. A. can B. stick C. bottle

3. A. sticks B. grams C. milliliters

4. A. box B. bottle C. tablespoon

5. A. milliliters B. grams C. teaspoons

Lời giải chi tiết:

1 - A

2 - B

3 - C

4 - A

5 - B


Vocabulary

Match the words with the descriptions.

(Nối từ với mô tả phù hợp.)

Lời giải chi tiết:

2 - a

3 - c

4 - g

5 - b

6 - e

7 - d

8 - f 


Grammar

Fill in the blanks with a, an, the, much, or many.

(Điền vào chỗ trống với “a, an, the, much, hoặc many”.)

Lời giải chi tiết:

2. many

3. an

4. much

5. a

6. much

7. the

8. many


a

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)

1. A pancakes B. tomatoes C. potatoes  D. tablespoons

2. A. ingredients B. apples C. lists D. supermarkets 

3. A. tablespoon B. hamburger C. sandwich D. pancake

Lời giải chi tiết:

1 - A 

2 - B

3 - A


b

b. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

( Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)

4. A. pancake B. sandwich C. cupboard D. dessert 

5. A. banana B. tomato C. hamburger D. spaghetti 

6. A. vegetable B. tablespoon C. hamburger D. potato

Lời giải chi tiết:

4 - D

5 - C

6 - D