Tiếng Anh 11 Unit 3 3.8 Speaking
1. Use the words / phrases in the box to complete the table about climate change. 2. Listen and read the dialogue between Lan and Mike about the causes, effects and solutions to climate change. Complete the gaps (1-2) in the dialogue. 3. Listen to the conversation again. Tick (✔) the following statements as true (T) or false (F). 4. Read the SPEAKING FOCUS. Which expressions are used to...? 5. In groups, discuss what your class can do to reduce the effects of global warming. Use the table in Exe
Bài 1
1. Use the words / phrases in the box to complete the table about climate change.
(Sử dụng các từ/cụm từ trong khung để hoàn thành bảng về biến đổi khí hậu.)
changes in climate patterns
increase in spread of diseases
deforestation
temperature changes
rising sea levels
increase in carbon dioxide
use of fossil fuels
renewable energy
reusing
carpool
melting ice
heat waves
floods
storms
droughts
gas emissions
causes |
effects |
solutions |
|
|
|
Lời giải chi tiết:
causes (nguyên nhân) |
effects (ảnh hưởng) |
solutions (biện pháp) |
deforestation (phá rừng) use of fossil fuels (sử dụng nhiên liệu hóa thạch) gas emissions (sự phát thải khí gas) |
increase in spread of diseases (gia tăng lây lan dịch bệnh) temperature changes (thay đổi nhiệt độ) changes in climate patterns (thay đổi trong mô hình khí hậu) increase in carbon dioxide (tăng khí CO2) rising sea levels (mực nước biển dâng cao) melting ice (băng tan) heat waves (sóng nhiệt) floods (lũ lụt) storms (bão tố) droughts (hạn hán) |
renewable energy (năng lượng tái tạo) reusing (tái sử dụng) carpool (đi chung xe) |
Bài 2
2. Listen and read the dialogue between Lan and Mike about the causes, effects and solutions to climate change. Complete the gaps (1-2) in the dialogue.
(Nghe và đọc đoạn đối thoại giữa Lan và Mike về nguyên nhân, ảnh hưởng và giải pháp đối với biến đổi khí hậu. Hoàn thành các khoảng trống (1-2) trong cuộc đối thoại.)
Mike: How long is this rain going to last?
Lan: I hope it will end soon. I'm getting concerned about my father's farm.
Mike: Oh, why is that?
Lan: t rained a lot last year and nearly destroyed all of his crops.
Mike: Oh, I'm sorry to hear that. Nowadays, you hear more and more stories of how extreme weather is harming people's lives.
Lan: Yes. The sea levels near my village are rising and this means salt water is flooding the local rice fields. We won't be able to grow rice in the future.
Mike: That's depressing, but there are some steps we can take to prevent further damage. 1
Lan: 1____________________________________________________?
Mike: Well currently most of Việt Nam gets its energy from burning coal and fossil fuels. We should look for other ways to generate electricity, such as solar or wind energy.
Lan: Will that really help?
Mike: Yes, but it will take some time.
Lan:2____________________________________________________?
Mike: We could also …
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Mike: Cơn mưa này sẽ kéo dài bao lâu?
Lan: Tớ hy vọng nó sẽ kết thúc sớm. Tớ đang lo lắng cho trang trại của bố tớ.
Mike: Ồ, tại sao vậy?
Lan: Năm ngoái trời mưa rất nhiều và gần như phá hủy tất cả các loại cây trồng của bố.
Mike: Ồ, tớ rất lấy làm tiếc khi nghe thấy điều đó. Ngày nay, cậu ngày càng nghe nhiều câu chuyện về thời tiết khắc nghiệt đang gây hại cho cuộc sống của con người.
Lan: Đúng vậy. Mực nước biển gần làng tớ đang dâng cao và điều này có nghĩa là nước mặn đang tràn vào các cánh đồng lúa của địa phương. Chúng tớ sẽ không thể trồng lúa trong tương lai.
Mike: Điều đó thật đáng buồn, nhưng chúng ta có thể thực hiện một số bước để ngăn chặn thiệt hại thêm.
Lan: 1____________________________________________________?
Mike: Hiện tại, hầu hết Việt Nam lấy năng lượng từ đốt than và nhiên liệu hóa thạch. Chúng ta nên tìm những cách khác để tạo ra điện, chẳng hạn như năng lượng mặt trời hoặc năng lượng gió.
Lan: Điều đó có thực sự hữu ích không?
Mike: Có, nhưng sẽ mất một thời gian.
Lan:2____________________________________________________?
Mike: Chúng ta cũng có thể…
Lời giải chi tiết:
1. What do you have in mind?
(Bạn có ý tưởng gì?)
2. What else can we do?
(Chúng ta có thể làm gì khác không?)
Bài 3
3. Listen to the conversation again. Tick (✔) the following statements as true (T) or false (F).
(Nghe đoạn hội thoại một lần nữa. Đánh dấu (✔) vào các câu sau đây là đúng (T) hoặc sai (F).)
|
T |
F |
1. Lan is becoming worried about her father's farm. |
|
|
2. Lan's father's crops may be destroyed again this year. |
|
|
3. Salt water is starting to flood local rice fields in Mike's village. |
|
|
4. Mike is concerned about some of the effects of global warming. |
|
|
5. Most of Việt Nam's energy comes from wind energy. |
|
|
6. Using solar energy helps to reduce global warming immediately. |
|
|
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Lời giải chi tiết:
|
T |
F |
1. Lan is becoming worried about her father's farm. (Lan đang trở nên lo lắng về trang trại của bố cô ấy.) |
✔ |
|
2. Lan's father's crops may be destroyed again this year. (Mùa màng của bố Lan năm nay có thể lại bị phá.) |
✔ |
|
3. Salt water is starting to flood local rice fields in Mike's village. (Nước mặn bắt đầu tràn vào ruộng lúa ở làng Mike.) |
|
✔ |
4. Mike is concerned about some of the effects of global warming. (Mike lo ngại về một số tác động của sự nóng lên toàn cầu.) |
✔ |
|
5. Most of Việt Nam's energy comes from wind energy. (Phần lớn năng lượng của Việt Nam đến từ năng lượng gió.) |
|
✔ |
6. Using solar energy helps to reduce global warming immediately. (Sử dụng năng lượng mặt trời giúp giảm ngay hiện tượng nóng lên toàn cầu.) |
|
✔ |
Bài 4
4. Read the SPEAKING FOCUS. Which expressions are used to...?
(Đọc TRỌNG TÂM NÓI. Những mệnh đề nào được sử dụng để ...?)
1. request someone's opinion (xin ý kiến của ai đó)
2. directly ask someone for a suggestion (trực tiếp yêu cầu ai đó cho một đề nghị)
3. ask for another solution (yêu cầu một giải pháp khác)
4. get someone to offer solutions (nhờ ai đó đưa ra giải pháp)
Phương pháp giải:
SPEAKING FOCUS Requesting an opinion or a solution (Yêu cầu một ý kiến hoặc một giải pháp) We use these sentences to request an opinion or a solution. (Chúng ta sử dụng những câu này để yêu cầu một ý kiến hoặc một giải pháp.) 1. What do you have in mind? (Bạn có ý tưởng gì?) 2. What else can we do? (Chúng ta có thể làm gì khác?) 3. Do you have any suggestions? (Bạn có gợi ý gì không?) 4. Can you offer any suggestions? (Bạn có thể đưa ra gợi ý nào không?) 5. I'm open to any suggestions. (Tôi sẵn sàng đón nhận mọi đề xuất.) 6. What do you think the solution might be? (Bạn nghĩ giải pháp có thể là gì?) 7. What's your opinion? (Ý kiến của bạn là gì?) |
Lời giải chi tiết:
1. request someone's opinion:
(xin ý kiến của ai đó)
What do you have in mind?
(Bạn đang nghĩ gì vậy?)
What’s your opinion?
(Ý kiến của bạn là gì?)
What do you think the solution might be?
(Bạn nghĩ giải pháp có thể là gì?)
2. directly ask someone for a suggestion
(trực tiếp hỏi ý kiến của ai đó)
Do you have any suggestions?
(Bạn có đề nghị nào không?)
3. ask for another solution
(yêu cầu giải pháp khác)
What else can we do?
(Ta còn làm gì khác được nữa?)
4. get someone to offer solutions
(nhờ ai đó đưa ra giải pháp)
Can you offer any suggestions?
(Bạn có thể đưa ra bất cứ đề nghị nào không?)
I’m open to any suggestions.
(Tôi cởi mở với bất kỳ đề xuất nào.)
Bài 5
5. In groups, discuss what your class can do to reduce the effects of global warming. Use the table in Exercise 1 and expressions in the SPEAKING FOCUS in your discussion.
(Theo nhóm, hãy thảo luận về những gì lớp học của bạn có thể làm để giảm tác động của sự nóng lên toàn cầu. Sử dụng bảng trong Bài tập 1 và các cách diễn đạt trong NÓI TRỌNG TÂM trong cuộc thảo luận của bạn.)
Lời giải chi tiết:
A: What do you have in mind? What should we do to reduce the effects of global warming?
(Bạn có ý tưởng gì? Chúng ta nên làm gì để giảm tác động của sự nóng lên toàn cầu?)
B: We should use renewable energy such as: solar energy, water energy.
(Chúng ta nên sử dụng năng lượng tái tạo như: năng lượng mặt trời, năng lượng nước.)
A: Do you have any suggestions?
(Bạn có gợi ý gì không?)
B: We should go to school by bus or carpool.
(Chúng ta nên đi học bằng xe buýt hoặc đi chung xe.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh 11 Unit 3 3.8 Speaking timdapan.com"