Tiếng Anh 11 Unit 1 1A. Vocabulary
1. Speaking: Work in pairs. Can you answer this famous riddle from Sophocles’s play Oedipus the King? Explain your answer. 2. VOCABULARY Number the stages of life in order that people reach them. Then listen and check. 3. Match some of the phrases in exercise 2 with the pictures below of the woman at different stages of her life. 4. VOCABULARY Check the meaning of the life events below. At what age are they most likely to happen, do you think? Put them in groups A – E. Compare your answers with
Bài 1
1. Speaking: Work in pairs. Can you answer this famous riddle from Sophocles’s play Oedipus the King? Explain your answer.
(Làm việc theo cặp. Bạn có thể trả lời câu đố nổi tiếng này từ vở kịch Oedipus the King của Sophocles không? Giải thich câu trả lơi của bạn.)
‘What creature walks on four legs in the morning, two legs in the afternoon, and three in the evening?’
(Sinh vật nào đi bằng bốn chân vào buổi sáng, hai chân vào buổi chiều và ba chân vào buổi tối?)
Lời giải chi tiết:
The answer is a human. 4 legs in the morning is a baby crawling. 2 legs in the afternoon is an older child or adult that walks using its legs. 3 legs in the evening is an elderly person who uses a cane or walking stick to help them walk.
(Câu trả lời là một con người. Sáng 4 chân là bé biết bò. 2 chân về chiều là trẻ lớn hoặc người lớn biết đi bằng 2 chân. 3 chân buổi tối là người già phải chống gậy để đi lại.)
Bài 2
2. VOCABULARY Number the stages of life in order that people reach them. Then listen and check.
(Đánh số các giai đoạn của cuộc đời theo thứ tự mà mọi người đạt được chúng. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Stage of life
be an adult |
be a centenarian |
be an infant |
be a toddler |
be a young child |
be elderly |
be in your teens |
be in your twenties |
be middle – aged |
Lời giải chi tiết:
1. be an infant: trẻ sơ sinh
2. be a toddler: trẻ mới biết đi
3 be a young child: một đứa trẻ
4. be in your teens: ở độ tuổi thiếu niên
5. be in your twenties: ở độ tuổi đôi mươi
6. be an adult: người lớn
7. be middle – aged: ở độ tuổi trung niên
8. be elderly: người già
9. be a centenarian: người sống trăm tuổi
Bài 3
3. Match some of the phrases in exercise 2 with the pictures below of the woman at different stages of her life.
(Nối một số cụm từ trong bài tập 2 với những bức tranh dưới đây về người phụ nữ ở các giai đoạn khác nhau trong cuộc đời của cô ấy.)
Lời giải chi tiết:
In picture A, she’s an infant.
(Trong hình A, cô ấy là một đứa trẻ sơ sinh.)
In picture B, she’s a young child.
(Trong hình B, cô ấy là một đứa trẻ.)
In picture C, she’s in her teens.
(Trong hình C, cô ấy đang ở tuổi thiếu niên.)
In picture D, she’s in her twenties.
(Trong ảnh D, cô ấy ở độ tuổi đôi mươi.)
In picture E, she’s an adult.
(Trong hình E, cô ấy là người lớn.)
In picture F, she’s middle-aged.
(Trong ảnh F, cô ấy ở độ tuổi trung niên.)
In picture G, she’s elderly.
(Trong hình G, cô ấy đã già.)
In picture H, she's a centenarian.
(Trong hình H, cô ấy đã trăm tuổi.)
Bài 4
4. VOCABULARY Check the meaning of the life events below. At what age are they most likely to happen, do you think? Put them in groups A – E. Compare your answers with your partner’s. Do you agree?
(Kiểm tra ý nghĩa của các sự kiện cuộc sống dưới đây. Theo bạn, chúng có nhiều khả năng xảy ra nhất ở độ tuổi nào? Xếp chúng vào nhóm A – E. So sánh câu trả lời của bạn với câu trả lời của bạn bạn. Bạn có đồng ý không?)
Life events
be born |
be brought up (by) |
become a grandparent |
buy a house or flat |
emigrate |
get divorced |
get engaged |
get married |
get your first job |
go to university |
have a change of career |
inherit (money, a house, etc.) |
learn to drive |
leave home |
leave school |
pass away |
retire |
settle down |
split up |
start a business |
start school |
fall in love |
grow up |
move (house) |
start a family |
A. Before you are 20______________________________________________
B. From 20 to 40_________________________________________________
C. From 40 to 60_________________________________________________
D. Over 60______________________________________________________
E. At any age____________________________________________________
Phương pháp giải:
- be born: được sinh ra
- be brought up (by): được nuôi lớn bởi
- become a grandparent: trở thành ông bà
- buy a house or flat: mua một căn nhà hoặc căn hộ
- emigrate: di cư
- get divorced: ly hôn
- get engaged: đính hôn
- get married: kết hôn
- get your first job: có công việc đầu tiên
- go to university: đi học đại học
- learn to drive: học cách chạy ô tô
- inherit (money, a house, etc.): thừa kế (tiền, nhà,…)
- have a change of career: có sự thay đổi nghề nghiệp
- leave school: tốt nghiệp
- leave home: rời khỏi nhà
- split up: chia tay
- settle down: ổn định
- pass away: qua đời
- start a business: khởi nghiệp
- retire: về hưu
- start school: bắt đầu đi học
- fall in love: phải lòng ai đó
- grow up: lớn lên
- move (house): chuyển nhà
- start a family: lập gia đình
Lời giải chi tiết:
A. Before you are 20: be born, be brought up (by), grow up, go to university, start a school.
(Trước khi bạn 20 tuổi: được sinh ra, lớn lên (bởi), lớn lên, đi học đại học, bắt đầu đi học.)
B. From 20 to 40: buy a house or a flat, fall in love, get married, get engaged, get your first job, learn to drive, leave school, leave home, start a family, go to university.
(Từ 20 đến 40: mua nhà hoặc căn hộ, yêu, kết hôn, đính hôn, có công việc đầu tiên, học lái xe, nghỉ học, rời khỏi nhà, lập gia đình, vào đại học.)
C. From 40 to 60: get divorced, split up, have a change of career, start a business
(Từ 40 đến 60 tuổi: ly hôn, chia tay, thay đổi nghề nghiệp, lập nghiệp)
D. Over 60: retire, pass away, settle down, become a grandparent.
(Trên 60 tuổi: nghỉ hưu, qua đời, an cư lạc nghiệp, lên chức ông bà.)
E. At any age: move house, inherit (money, a house, etc.), emigrate.
(Ở mọi lứa tuổi: chuyển nhà, thừa kế (tiền, nhà, v.v.), di cư.)
Bài 5
5. Listen to four people talking about their backgrounds and their families. circle the correct answers (a-c)
(Hãy nghe bốn người nói về xuất thân và gia đình của họ. khoanh tròn các câu trả lời đúng (a-c).)
1. Bilal’s dad
a. was born in the UK.
b. is going to have a change of career.
c. wants to study law.
2. Sandra’s family
a. have owned a number of farms.
b. sold the first farm and bought a bigger one.
c. how owned the same farm for many years.
3. Charlotte’s mum
a. brought up her daughter in France.
b. isn’t married.
c. has been married twice.
4. Calum’s parents
a. inherited and ran a successful family business.
b. didn't have a good education.
c. left Britain many years ago
Lời giải chi tiết:
1. |
2. |
3. |
4. |
1.
Bilal’s dad
(Bố của Bilal)
a. was born in the UK.
(được sinh ra ở Vương quốc Anh.)
b. is going to have a change of career.
(sắp có sự thay đổi nghề nghiệp.)
c. wants to study law.
(muốn học luật.)
Thông tin:
Chọn ….
2.
Sandra’s family
(Gia đình của Sandra)
a. have owned a number of farms.
(đã sở hữu một số trang trại.)
b. sold the first farm and bought a bigger one.
(đã bán trang trại đầu tiên và mua một trang trại lớn hơn.)
c. have owned the same farm for many years.
(đã sở hữu cùng một trang trại trong nhiều năm.)
Thông tin:
Chọn ….
3.
Charlotte’s mum
(Mẹ của Charlotte)
a. brought up her daughter in France.
(nuôi dạy con gái ở Pháp.)
b. isn’t married.
(chưa kết hôn.)
c. has been married twice.
(đã kết hôn hai lần.)
Thông tin:
Chọn ….
4.
Calum’s parents
(Cha mẹ của Calum)
a. inherited and ran a successful family business.
(kế thừa và điều hành doanh nghiệp.)
b. didn't have a good education.
(không có một nền giáo dục tốt.)
c. left Britain many years ago.
(rời nước Anh nhiều năm trước.)
Thông tin:
Chọn ….
Bài 6
6. Complete the sentences with the past simple form of the verbs below. Then listen again and check.
(Hoàn thành các câu với dạng quá khứ đơn của các động từ dưới đây. Sau đó nghe lại và kiểm tra.)
be |
buy |
emigrate |
fall |
get |
get |
start |
grow up |
leave |
move |
not go |
not leave |
not retire |
|
1. My grandparents______________from Pakistan in the 1960s.
2. She______________home until last summer, when she______________married.
3. I ______________In the village where my family has lived for generations.
4. They managed to save quite a bit of money and eventually______________a small farmhouse with some land.
5. They ______________in love, ______________engaged after a week and were married a month later.
6. I ______________brought up by my mom after she______________back to the UK.
7. They ______________school at 16 and ______________to university.
8. They ______________a successful business and______________until they were in their seventies.
Phương pháp giải:
- be – was/ were: thì, là, ở
- buy – bought (v): mua
- emigrate – emigrated (v): di cư
- fall – fell (v): rớt
- get – got (v): lấy
- grow up – grew up (v): lớn lên
- leave (v) – left (v): rời khỏi
- move – moved (v): di chuyển
- go – went (v): đi
- retire – retired (v): nghỉ hưu
- start – started (v): bắt đầu
*Công thức thì quá khứ đơn
+ khẳng định của động từ thường: S + V2/ed.
+ khẳng định của động từ tobe: S + was/were.
+ phủ định của động từ thường: S + didn’t Vo.
+ phủ định của động từ tobe: S + was/were + not.
Lời giải chi tiết:
1. emigrated |
2. didn’t leave - got |
3. grew up |
4. bought |
5. fell - got |
6. was - moved |
7. left – didn’t go |
8. started – didn’t retire |
1. My grandparents emigrated from Pakistan in the 1960s.
(Ông bà tôi di cư từ Pakistan vào những năm 1960.)
2. She didn’t leave home until last summer, when she got married.
(Cô ấy đã không rời khỏi nhà cho đến mùa hè năm ngoái, khi cô ấy kết hôn)
3. I grew up in the village where my family has lived for generations.
(Tôi lớn lên ở ngôi làng nơi gia đình tôi đã sống qua nhiều thế hệ.)
4. They managed to save quite a bit of money and eventually bought a small farmhouse with some land.
(Họ đã dành dụm được kha khá tiền và cuối cùng mua một trang trại nhỏ với một ít đất.)
5. They fell in love, got engaged after a week and were married a month later.
(Họ yêu nhau, đính hôn sau một tuần và họ cưới nhau một tháng sau đó.)
6. I was brought up by my mom after she moved back to the UK.
(Tôi được mẹ nuôi dưỡng sau khi bà ấy chuyển về Vương quốc Anh.)
7. They left school at 16 and didn’t go to university.
(Họ rời trường năm 16 tuổi và không học đại học.)
8. They started a successful business and didn’t retire until they were in their seventies.
(Họ bắt đầu kinh doanh thành công và không nghỉ hưu cho đến khi họ 70 tuổi.)
Bài 7
7. Work in pairs. Ask and answer about your family and your ancestors. Give extra information where you can.
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về gia đình và tổ tiên của bạn. Cung cấp thêm thông tin nơi bạn có thể.)
1. How long has your family lived in this city / town?
(Gia đình bạn sống ở thành phố/thị trấn này được bao lâu rồi?)
2. Did any of them move from another part of Vietnam? From where? When?
(Có ai trong số họ chuyển đến từ một vùng khác của Việt Nam không? Từ đâu? Khi nào?)
3. Did any of your ancestors or members of your family emigrate to another country? Where to? When?
(Có bất kỳ tổ tiên hoặc thành viên nào trong gia đình bạn di cư đến một quốc gia khác không? Đến đâu? Khi nào?)
4. Are you related to anyone famous? If so, who?
(Bạn có liên quan đến ai nổi tiếng không? Nếu có, ai?)
A: How long has your family lived in this city / town?
(Gia đình bạn sống ở thành phố/thị trấn này được bao lâu rồi?)
B: We've been here for about ten years. Before that, we lived in Long An.
(Chúng tôi đã ở đây khoảng mười năm. Trước đó, chúng tôi sống ở Long An.)
Lời giải chi tiết:
A: How long has your family lived in this city?
B: My family has been in Ho Chi Minh City for about fifty years. My parents and I were born here. Therefore, this is also my hometown.
A: Did any of them move from another part of Vietnam? From where? When?
B: I remembered my dad used to told me that in 1930, my grandfather move from Dalat City to HCM City to work and start a family with my grandmother. Because he loved the beauty here, he decided to settle down in Sai Gon forever.
A: Did any of your ancestors or members of your family emigrate to another country? Where to? When?
B: Well, my family doesn't have anyone that emigrates to another country and we don't have any intention to do so because we love the peace and the pace of life in HCM City.
A: Are you related to anyone famous? If so, who?
B: Well, I’m not related to anyone famous.
Tạm dịch:
A: Gia đình bạn sống ở thành phố này được bao lâu rồi?
B: Gia đình tôi đã ở thành phố Hồ Chí Minh khoảng năm mươi năm. Cha mẹ tôi và tôi được sinh ra ở đây. Vì vậy, đây cũng là quê hương của tôi.
A: Có ai trong số họ chuyển đến từ một vùng khác của Việt Nam không? Từ đâu? Khi?
B: Tôi nhớ bố tôi từng kể với tôi rằng vào năm 1930, ông tôi từ Đà Lạt vào thành phố Hồ Chí Minh làm việc và lập gia đình với bà tôi. Vì yêu cảnh đẹp nơi đây nên ông quyết định vào Sài Gòn an cư lạc nghiệp mãi mãi.
A: Có bất kỳ tổ tiên hoặc thành viên nào trong gia đình bạn di cư đến một quốc gia khác không? Đến đâu? Khi nào?
B: À, gia đình tôi không có ai di cư sang nước khác và chúng tôi cũng không có ý định làm như vậy vì chúng tôi yêu sự yên bình và nhịp sống ở thành phố Hồ Chí Minh.
A: Bạn có họ hàng với ai nổi tiếng không? Nếu có thì đó là ai?
B: Ồ! Thật ra tôi không liên quan đến ai nổi tiếng cả.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Tiếng Anh 11 Unit 1 1A. Vocabulary timdapan.com"