Tiếng Anh 11 Unit 1 1.6 Use of English

1. Imagine you and your friends want to order a pizza delivery. Discuss the questions. 2. Listen to a conversation between three friends in Pizza Delivery Part 1. How do they answer the questions in Exercise 1? 3. Complete the example sentences in LANGUAGE FOCUS with the correct auxiliary verbs. Then listen again and check. 4. Listen and complete the exchanges from Pizza Delivery Part 2. Does the intonation rise or fall? Listen again and check. 5. Choose the correct question tag, A, B or C to co


Bài 1

1. Imagine you and your friends want to order a pizza delivery. Discuss the questions.

(Hãy tưởng tượng bạn và bạn bè của bạn muốn đặt giao bánh pizza. Thảo luận các câu hỏi.)

1. How do you order?

(Bạn đặt bằng cách nào?)

2. Who do you order from?

(Bạn sẽ đặt hàng từ ai?)

3. What type of pizzas do you order?

(Bạn sẽ gọi loại pizza nào?)

Lời giải chi tiết:

1. I will find a nearby pizza restaurant and call in an order.

(Tôi sẽ tìm một nhà hàng pizza gần nhà và gọi điện đặt hàng.)

2. I will order my pizza from an employee, who works at a pizza restaurant.

(Tôi sẽ đặt bánh pizza của mình từ một nhân viên làm việc tại một nhà hàng bánh pizza.)

3. I want to order a pepperoni Pizza.

(Tôi muốn đặt pizza xúc xích.)


Bài 2

2. Listen to a conversation between three friends in Pizza Delivery Part 1. How do they answer the questions in Exercise 1?

(Nghe đoạn hội thoại giữa ba người bạn trong Giao hàng Pizza Phần 1. Họ trả lời các câu hỏi trong Bài tập 1 bằng cách nào?)


Bài 3

3. Complete the example sentences in LANGUAGE FOCUS with the correct auxiliary verbs. Then listen again and check.

(Hoàn thành các câu ví dụ trong LANGUAGE FOCUS với trợ động từ chính xác. Sau đó nghe lại và kiểm tra.)

LANGUAGE FOCUS

Question tags

• You use question tags to change affirmative or negative statements into questions. •  You form question tags with an auxiliary / modal verb + pronoun.

Positive statement + negative tag

You've got the Food Delivery App, haven't you?

We can use Regal Pizzas, 2__________we?

Negative statement + positive tag

I'm not the only one, 3__________I?

We haven't had pizza for ages, 4__________we?

Special cases

That's unusual, 5__________ it?

Let's order some pizzas, 6__________ we?

Eat more healthy food, 7__________ you?

Lời giải chi tiết:

2. can’t

4. have

6. shall

3. am

5. isn’t

7. will

Question tags (Câu hỏi đuôi)

 • You use question tags to change affirmative or negative statements into questions.

(Sử dụng câu hỏi đuôi để chuyển dạng khẳng định và phủ định thành câu hỏi.)

•  You form question tags with an auxiliary / modal verb + pronoun.

(Tạo câu hỏi đuôi với một trợ động từ/ động từ tình thái + đại từ.)

Positive statement + negative tag

(Câu khẳng định + câu hỏi đuôi mang nghĩa phủ định)

You've got the Food Delivery App, haven't you?

(Bạn đã có ứng dụng giao đồ ăn đúng không?)

We can use Regal Pizzas, can’t we?

(Chúng ta có thể dùng Regal Pizzas, đúng không?)

Negative statement + positive tag

(Câu phủ định + câu hỏi đuôi mang nghĩa khẳng định)

I'm not the only one, am I?

(Tôi không phải là người duy nhất, đúng không?)

We haven't had pizza for ages, have we?

(Chúng ta đã không ăn pizza lâu rồi, phải không?)

Special cases (Trường hợp đặc biệt)

That's unusual, isn’t it?

(Điều này thật bất thường, đúng không?)

Let's order some pizzas, shall we?

(Hãy đặt một vài chiếc pizza, được không?)

Eat more healthy food, will you?

(Ăn nhiều thức ăn lành mạnh hơn, được không?)


Bài 4

4. Listen and complete the exchanges from Pizza Delivery Part 2. Does the intonation rise or fall? Listen again and check.

(Nghe và hoàn thành phần trao đổi từ Pizza Delivery Part 2. Ngữ điệu lên hay xuống không? Nghe lại và kiểm tra.)

1. Hi, you ordered food, didn't you?

2. That's everything, __________?

3. You are Mr. and Mrs. Whitecross, __________?

4. We don't look like Mr. and Mrs. anybody, __________?

5. And this isn't 102 Corn Street, __________?

Lời giải chi tiết:

1. Hi, you ordered food, didn't you?

(Xin chào, bạn gọi đồ ăn phải không?)

2. That's everything, isn’t it?

(Đó là tất cả, phải không?)

3. You are Mr. and Mrs. Whitecross, aren’t you?

(Bạn là ông bà Whitecross phải không?)

4. We don't look like Mr. and Mrs. anybody, do we?

(Chúng tôi không giống ông bà nào cả, phải không?)

5. And this isn't 102 Corn Street, is it?

(Và đây không phải là 102 Corn Street, phải không?)


Bài 5

5. Choose the correct question tag, A, B or C to complete Pizza Delivery Part 3.

(Chọn câu hỏi đuôi đúng A, B hoặc C để hoàn thành Giao hàng Pizza Phần 3.)

Jess: Listen, I'm so hungry. We could just take the curries, 1__________

Delivery 1: Mr. and Mrs. Whitecross wouldn't be too happy, 2__________

Olly: They won’t know, 3__________

 Maggie: No, that's just wrong. We can wait a bit longer, 4__________.Listen, number 102 is across the road. You won't get lost again now, 5__________

Delivery 1: I'll try not to. Thanks!

Delivery 2: Hello. This is 120 Corn street, 6__________

All: Yes, it is.

Olly: Have you got our pizzas?

1.

A shall we?

B could we?               

C couldn't we?

2.

A are they?

B would they?

C would he?

3.

A will they?           

B would they?            

C won't they?

4.

A shall we?

B can we?                  

C can't we?

5.

A do you?               

B won't you?  

C will you?

6.

A isn't it?                 

B is this?                    

C is it?

Lời giải chi tiết:

1. C

3. A

5. C

2. B

4. B

6. A

Jess: Listen, I'm so hungry. We could just take the curries, 1 couldn’t we?

Delivery 1:Mr. and Mrs. Whitecross wouldn't be too happy, would they?

Olly:They won’t know, will they?

Maggie:No, that's just wrong. We can wait a bit longer, can’t we?. Listen, number 102 is across the road. You won't get lost again now, will you?

Delivery 1: I'll try not to. Thanks!

Delivery 2:Hello. This is 120 Corn street, isn’t it?

All: Yes, it is.

Olly: Have you got our pizzas?

Tạm dịch:

Jess: Xin nghe, tôi đói quá. Chúng ta có thể chỉ lấy cà ri, phải không?

Giao hàng 1: Ông bà Whitecross sẽ không vui lắm phải không?

Olly: Họ sẽ không biết, phải không?

Maggie: Không, điều đó là sai. Chúng ta có thể đợi lâu hơn một chút, đúng không?. Xin nghe, số 102 ở bên kia đường. Bây giờ không phải bạn lại bị lạc nữa, đúng không?

Giao hàng 1: Tôi sẽ cố gắng không. Cảm ơn!

Giao hàng 2: Xin chào. Đây là 120 đường Corn phải không?

Tất cả: Vâng, đúng vậy.

Olly: Bạn đã có pizza của chúng tôi chưa?


Bài 6

6. Role-play. Student A is a customer calling to order food. Student B receives orders for a restaurant. Make a conversation. Use question tags below.

(Nhập vai. Học sinh A là khách gọi điện đặt đồ ăn. Học sinh B nhận đơn đặt hàng cho một nhà hàng. Thực hiện một cuộc trò chuyện. Sử dụng câu hỏi  đuôi dưới đây.)

 

don't you?

aren't you?

haven't you?

will you?

isn't it?

shall we?

Lời giải chi tiết:

A: Hello!

B: Hello! How can I have you?

A: Hi. I’d like to order a pizza delivery, please.

B: Oh, sure. What would you like to order today?

A: I’d like a large BBQ chicken pizza with extra cheese.

B: Can I have your name and address, please?

A: My name is Kevin. I live in Vinhome Smart City.

B: So you live in an apartment, don’t you? And your name is Kevin, aren’t you?

A: That’s right. It’s an apartment, number 31.

B: Ok, sure. I will check with the kitchen. Wait for a hour, will you? We are running out of chicken. 

A: Sure, don’t worry about it. I can wait.

B: Ok. Thanks for calling. Bye.

Tạm dịch:

A: Xin chào!

B: Xin chào! Tôi có thể giúp gì cho quý khách?

A: Xin chào. Tôi muốn đặt giao bánh pizza, làm ơn.

B: Ồ, chắc chắn rồi. Quý khách muốn đặt món gì hôm nay?

A: Tôi muốn một chiếc bánh pizza gà BBQ lớn có thêm phô mai.

B: Cho tôi biết tên và địa chỉ của quý khách được không?

A: Tên tôi là Kevin. Tôi sống ở Vinhome Smart City.

B: Vậy là quý khách sống trong một căn hộ phải không? Và tên của ngài là Kevin, phải không?

A: Đúng vậy. Đó là một căn hộ, số 31.

B: Ok, chắc chắn rồi. Tôi sẽ kiểm tra với nhà bếp. Chờ một giờ, được không? Chúng tôi đang hết gà.

A: Chắc chắn rồi, đừng lo lắng về điều đó. Tôi có thể chờ.

B: Được rồi. Cảm ơn vì đã gọi. Tạm biệt.