The Real World:The world's favorite sports – Unit 1. What’s your favorite band? - Tiếng Anh 6 – Explore English

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần The real world:The world's favorite sports – Unit 1. What’s your favorite band? - Tiếng Anh 6 – Explore English


The World's Favorite Sports

Soccer is a very popular sport. More than 3.5 billion people all over the world watch soccer. Some other popular sports are cricket, rugby, and tennis.

Bài A

A. Listen to the descriptions. Complete the sentences. Use the countries in the box.

(Nghe bài mô tả. Hoàn thành câu. Sử dụng các quốc gia trong khung.)

New Zealand                Spain                     Jamaica

1.This is _____________'s flag.

This country's favorite sport is (tennis/baseball). Rafael Nadal is a very famous player.

2. This is_____________'s flag.

This country's favorite sport is (cricket/basketball). Courtney Walsh is a very famous player.

3. This is_____________'s flag.

This country's favorite sport is (tennis/rugby). The national team is the All Blacks.

Phương pháp giải:

- New Zealand                

- Spain: Tây Ban Nha

- Jamaica

Lời giải chi tiết:

1.This is Spain 's flag. (Đây là quốc kỳ của Tây Ban Nha.)

2. This is Jamaica 's flag. (Đây là quốc kỳ của Jamaica.)

3. This is New Zealand 's flag. (Đây là quốc kỳ của Niu Di lân.)


Bài B

B. Circle the correct answers in A. Then listen and check your answer.

(Khoanh chọn câu trả lời đúng ở A. Sau đó nghe và trả lời câu trả lời của em.)

Lời giải chi tiết:

1. This country's favorite sport is tennis. Rafael Nadal is a very famous player.

( Môn thể thao yêu thích của đất nước này là quần vợt. Rafael Nadal là một tay vợt rất nổi tiếng.)

2. This country's favorite sport is cricket. Courtney Walsh is a very famous player.

( Môn thể thao yêu thích của đất nước này là bóng chày. Courtney Walsh là một cầu thủ rất nổi tiếng.)

3. This country's favorite sport is rugby. The national team is the All Blacks.

( Môn thể thao yêu thích của đất nước này là bóng bầu dục. Đội tuyển quốc gia là All Blacks.)


Từ vựng

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

6.