Skills 2 - Unit 6. Our Tet holiday - Tiếng Anh 6 - Global Success
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Skills 2 - Unit 6. Our Tet holiday - Tiếng Anh 6 - Global Success
Bài 1
Listening
1. Nguyen is writing to his penfriend Tom about how his family prepares for Tet. Listen and tick (✓) the things you hear.
1. old things |
|
2. peach flowers |
|
3. new clothes |
|
4. cakes |
|
5. wishes |
|
6. good luck |
|
Phương pháp giải:
Nội dung bài nghe:
Dear Tom,
Tet is coming and I'm very happy. We do a lot of things before Tet. We throw some old things away. We clean and decorate our homes. My mother goes shopping and buys food, red envelopes, and peach flowers. She also buys new clothes for us. My father makes banh chung and cooks them on an open fire. He says that I should make some wishes at Tet, and I shouldn't break anything. It brings bad luck.
Yours
Nguyen
Tạm dịch bài nghe:
Tom thân mến,
Tết đến rồi mình vui lắm. Chúng mình làm rất nhiều việc trước Tết. Chúng mình vứt bỏ một số thứ cũ đi. Chúng mình dọn dẹp và trang trí nhà cửa. Mẹ đi mua sắm và mua thực phẩm, bao lì xì, hoa đào. Mẹ cũng mua quần áo mới cho chúng tôi. Bố mình làm bánh chưng và nấu chúng trên bếp lửa. Bố nói rằng mình nên có một số điều ước vào ngàyTết, và mình không nên phá vỡ bất cứ đồ vật gì. Nó mang lại những điều không may mắn.
Bạn của bạn
Nguyên
Lời giải chi tiết:
1. old things (đồ đạc cũ) |
✓ |
2. peach flowers (hoa đào) |
✓ |
3. new clothes (quần áo mới) |
✓ |
4. cakes (bánh) |
|
5. wishes (điều ước) |
✓ |
6. good luck (vận may) |
Bài 2
2. Listen again and answer the questions in one or two words.
(Nghe lại và trả lời câu hỏi trong 1 hoặc 2 từ.)
1. What do they throw away before Tet?
2. What do they clean and decorate?
3. What colour are the envelopes?
4. Who cooks banh chung?
5. What shouldn't they break?
Lời giải chi tiết:
1. Old things.
(Họ ném gì trước Tết? – Đồ đạc cũ.)
2. (Their) homes.
(Họ làm sạch và trang trí cái gì? – Nhà của họ.)
3. Red.
(Các bao lì xì màu gì? – Màu đỏ.)
4. (His) father.
(Ai nấu bánh chưng? – Bố bạn ấy.)
5. Anything.
(Họ không nên làm vỡ cái gì? – Bất cứ thứ gì.)
Bài 3
Writing
3. Work in groups. Discuss and make a list of four things that you think children should and shouldn't do at Tet.
(Làm việc theo nhóm. Thảo luận và lập danh sách 4 việc và em nghĩ trẻ em nên và không nên làm vào ngày Tết.)
Children should
1. ...................................................................
2. ...................................................................
Children shouldn't
3. ..................................................................
4. ...................................................................
Lời giải chi tiết:
1. Children should visit relatives with parents.
(Trẻ em nên đi thăm họ hàng với cha mẹ.)
2. Children should wear beautifful clothes.
(Trẻ em nên mặc quần áo đẹp.)
3. Children shouldn't break things.
(Trẻ em không nên làm vỡ đồ đạc.)
4. Children shouldn't play cards all night.
(Trẻ em không nên chơi bài cả đêm.)
Bài 4
4. Complete the email, using your ideas in 3.
(Hoàn thành thư điện tử, sử dụng ý kiến của em ở bài 3.)
New message
Subject: Tet in Viet Nam
Dear Tom,
Tet is coming. I will tell you more about our Tet.
At Tet, we should __________________. We should, __________________ too. But we shouldn't __________________. We shouldn't __________________, either.
Please write and tell me about your New Year celebration.
Yours,
Nguyen
Lời giải chi tiết:
Dear Tom,
Tet is coming. I will tell you more about our Tet.
At Tet, we should visit relatives with parents. We should, wear beautifful clothes too. But we shouldn't break things. We shouldn't play cards all night, either.
Please write and tell me about your New Year celebration.
Yours,
Nguyen
Tạm dịch email:
Tom thân mến,
Tết đang đến. Mình sẽ cho bạn biết thêm về Tết của chúng mình. Vào ngày Tết, trẻ con nên đi thăm họ hàng với bố mẹ. Chúng mình cũng nên mặc quần áo đẹp nữa. Nhưng chúng mình không nên làm vỡ đồ đạc. Chúng mình cũng không nên chơi bài suốt đêm.
Hãy viết và kể cho mình nghe về lễ đón năm mới của bạn nhé.
Bạn của bạn,
Nguyên
Bài 5
1.
2.
3.
4.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Skills 2 - Unit 6. Our Tet holiday - Tiếng Anh 6 - Global Success timdapan.com"