Revision (Units 1 - 6) - SBT Tiếng Anh 7 Right on!
1. Fill in the gap with build, start, grow, create or organise. 2. Choose the correct option. 3. Do the crossword. 4. Match the words to form collocations. 5. Choose the correct option. 6. Choose the correct option. 7. Form complete sentences. 8. Put the adjectives in brackets into comparative or superlative form. 9. Choose the correct option. 10. Put the verbs in brackets into the Future Simple, be going to, the Present Simple, the Present Continuous or the Past Simple. 11. Put the verbs in bra
Bài 1
Vocabulary
1. Fill in the gap with build, start, grow, create or organise.
( Điền vào chỗ trống với build, start, grow, create hoặc organise).
Phương pháp giải:
- Recycle (v): tái chế
- Material (n): vật liệu
- Project (n): dự án
- Clean-up (n): sự dọn dẹp
- Neighbourhood (n): khu phố
- Farmer (n): người nông dân
- Organic (a): hữu cơ
- Fruit (n): trái cây
- Vegetable (n): rau
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
-
Chúng tôi bắt đầu câu lạc bộ tái chế vào tuần tới.
-
Bạn nên xây một chuồng chim trong vườn.
-
Jane phải tạo ra tác phẩm nghệ thuật từ các vật liệu tái chế cho dự án của trường.
-
Tháng tới, chúng tôi sẽ tổ chức một ngày dọn dẹp trong khu phố của tôi.
-
Nông dân trong khu vực của tôi trồng trái cây và rau hữu cơ.
Bài 2
2. Choose the correct option.
( Chọn đáp án đúng.)
Phương pháp giải:
- Tent (n): lều
- Washing-up (n): rửa chén
- Trail (n): đường
- Laundry (n): giặc giũ
- Litter (n): rác
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
-
Tôi sẽ giúp bạn dựng lều.
-
Anh ấy làm công việc giặt giũ.
-
Ai sẽ dọn sạch những con đường.
-
Chúng ta phải giặc quần áo.
-
Tôi sẽ nhặt rác
Bài 3
3. Do the crossword.
( Điền theo ô chữ.)
Phương pháp giải:
- Magazine (n): tạp chí
- Doll (n): búp bê
- Headache (n): đau đầu
- Lesson (n): bài học
- bread (n): bánh mì
Lời giải chi tiết:
Bài 4
4. Match the words to form collocations.
(ghép các từ để tạo thành cụm từ.)
Phương pháp giải:
- Art (n): nghệ thuật
- Yoghurt (n): sữa chua
- Console (v): an ủi
- Clothes (n): quần áo
- Endanger (v): gây nguy hiểm
- Engine (n): dụng cụ, phương tiện
- traditional (a): truyền thống
- Exhibition (n): sự bày tỏ
- Firework (n): pháo hoa
- pot (n): ấm, bình
Lời giải chi tiết:
Bài 5
Grammar
5. Choose the correct option.
( Chọn đáp án đúng.)
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
-
Có bao nhiêu quả trứng?
-
Bạn có muốn dùng nước trái cây không?
-
Khong có ghế nào ở hàng F. Chúng đã được bán hết.
-
Có một vài quả táo trong tủ lạnh.
-
Có quá nhiều người trong phòng.
Bài 6
6. Choose the correct option.
( Chọn đáp án đúng.)
Lời giải chi tiết:
Bài 7
7. Form complete sentences.
( Tạo thành câu hoàn chỉnh.)
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
-
Tôi đã từng có 1 con mèo.
-
Cô ấy chưa từng sống ở Hà Nội.
-
Chúng tôi sẽ đi bơi nếu trời nắng.
-
Trừ khi anh ấy về sớm, anh ấy sẽ bỏ lỡ chuyến xe buýt.
Bài 8
8. Put the adjectives in brackets into comparative or superlative form.
( Đặt các tính từ trong ngoặc ở dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất.)
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
-
Ngân hàng ồn ào hơn thư viện.
-
Tàu điện ngầm là cách nhanh nhất để đi lại trong thành phố.
-
Đối với tôi, một tòa nhà bằng kính đẹp hơn một tòa nhà bằng gạch.
-
Trái cây là thức ăn nhanh tốt hơn.
-
Huế là một trong những thành phố đẹp nhất Việt Nam.
Bài 9
9. Choose the correct option.
( Chọn đáp án đúng.)
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
-
Một màn hình đắt hơn nhiều số với chuột.
-
Hà Nội không quá lạnh như Sapa.
-
Ngừng lái xe như bạn đang ở trong một cuộc đua. Chậm lại!
-
James khác với Ben. Anh ấy vui vẻ hơn Ben.
Bài 10
10. Put the verbs in brackets into the Future Simple, be going to, the Present Simple, the Present Continuous or the Past Simple.
( Đặt các động từ trong ngoặc thành tương lai đơn, be going to, hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn.)
Lời giải chi tiết:
Bài 11
11. Put the verbs in brackets into the correct tense. Then fill in the other gaps with A/an, the or - ( zero article).
( Đặt các động từ trong ngoặc vào thì đúng. Sau đó điền vào các khoản trống khác với a/an, the hoặc -)
Lời giải chi tiết:
Bài 12
12. Choose the correct option.
( Chọn đáp án đúng.)
Lời giải chi tiết:
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Revision (Units 1 - 6) - SBT Tiếng Anh 7 Right on! timdapan.com"