Reading - Review (Units 1-3) - Tiếng Anh 6 - Right on!
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Reading – Review (Units 1-3) - Tiếng Anh 6 - Right on!
Đề bài
Reading
4. Read the text and decide if the sentences are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say).
(Đọc văn bản và quyết định xem những câu sau là R (Đúng), W (Sai) hoặc DS (không được nói đến).
Hi Nam!
My name is Luke and I'm happy to be your new e-friend! I'm 11 years old and I live in London in the UK. I go to Maxwell Secondary School. My favourite subjects are Geography and History I don't like Art because I'm not good at drawing!
In my free time, I hang out with my friends in the park. We play football and ride our bikes. However, we don't go to the park every day! On rainy days, we play video games and listen to music at my house.
What do you do in your free time?
Write back.
Luke
1. Luke likes his teachers at Maxwell Secondary School. |
|
2. He enjoys History and Geography. |
|
3. He is good at Art. |
|
4. Luke and his friends go to the park every day. |
|
5. Luke sometimes plays video games in his free time. |
|
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Tạm dịch bài đọc:
Chào Nam!
Mình là Luke và mình rất vui khi được trở thành bạn trực tuyến mới của bạn! Mình 11 tuổi và mình sống ở London, Vương quốc Anh. Mình học trường trung học Maxwell. Môn học yêu thích của mình là Địa lý và Lịch sử. Mình không thích Nghệ thuật vì mình không giỏi về vẽ!
Những lúc rảnh rỗi, mình cùng bạn bè đi chơi trong công viên. Chúng mình chơi đá bóng và đạp xe. Tuy nhiên, chúng mình không đến công viên mỗi ngày! Vào những ngày mưa, chúng mình chơi trò chơi điện tử và nghe nhạc ở nhà.
Bạn thường làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
Viết lại cho mình nhé.
Luke
Lời giải chi tiết
1. DS |
2. R |
3. W |
4. W |
5. R |
1. DS
(Luke thích các giáo viên của anh ấy ở trường trung học Maxwell. => Không nói đến)
2. R
(Anh ấy thích Lịch sử và Địa lý. => Đúng)
3. W
(Anh ấy giỏi Mỹ thuật. => Sai)
4. W
(Luke và những người bạn của anh ấy đến công viên mỗi ngày. => Sai)
5. R
(Luke đôi khi chơi trò chơi điện tử trong thời gian rảnh. => Không nói đến)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Reading - Review (Units 1-3) - Tiếng Anh 6 - Right on! timdapan.com"