Phonetics - Trang 49 Unit 6 VBT tiếng anh 8 mới
Find the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C, or D.
Bài 1
Task 1. Find the word whose stress pattern is different from the others by circling A, B, C, or D. (tìm từ có trọng âm khác)
Lời giải chi tiết:
1. A. cartoon /kɑːˈtuːn/
B. honor /ˈɒn.ər/
C. culture /ˈkʌl.tʃər/
D. honest /ˈɒn.ɪst/
Đáp án D có trọng âm vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất
2. A. character /ˈkær.ək.tər/
B. adventure /ədˈven.tʃər/
C. library /ˈlaɪ.brər.i/
D. knowledge /ˈnɒl.ɪdʒ/
Đáp án B có trọng âm vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất
3. A. discovery /dɪˈskʌv.ɚ.i/
B. calculator /ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/
C. aeroplane /ˈeə.rə.pleɪn/
D. difficulty /ˈdɪf.ə.kəl.t̬i/
Đáp án A có trọng âm vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất
4. A. Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/
B. understand /ˌʌn.dəˈstænd/
C. lemonade /ˌlem.əˈneɪd/
D. Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/
Đáp án D có trọng âm vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ ba
5. A. husband /ˈhʌz.bənd/
B. married /ˈmær.id/
C. cassette /kəˈset/
D. beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/
Đáp án C có trọng âm vào âm thứ hai, còn lại rơi vào âm thứ nhất
Bài 2
Task 2. Put the words in the box into two groups: positive or negative characters. (đặt các từ sau vào 2 nhóm: tính cách tích cực và tiêu cực)
Lời giải chi tiết:
positive (tích cực):
kind-hearted (tốt bụng)
hospitality (hiếu khách)
kind (thân thiện)
easy-going (dễ tính)
merciful (giàu long nhân ái)
negative (tiêu cực):
lie (giả dối)
jealous (ganh ghét)
mean (keo kiệt)
lazy (lười biếng)
talkative (nhiều chuyện)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Phonetics - Trang 49 Unit 6 VBT tiếng anh 8 mới timdapan.com"