Phonetics - Trang 32 Unit 4 VBT tiếng anh 8 mới

Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.


Bài 1

Task 1. Find the word which has a different sound in the part underlined.
Read the words aloud. (Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác. Đọc thật to các từ )

1. A. stripe /straɪp/
B. string /strɪŋ/
C. spring /sprɪŋ/
D. trip /trɪp/
Đáp án A có phần gạch chân là /aɪ / còn các đáp án khác đọc là /ɪ /

2. A. honey /ˈhʌn.i/
B. donkey /ˈdɒŋ.ki/
C. money /ˈmʌn.i/
D. survey /ˈsɜː.veɪ/
Đáp án D có phần gạch chân là /eɪ / còn các đáp án khác đọc là /ɪ /

3. A. suitable /ˈsjuː.tə.bəl/
B. situation /ˌsɪtʃ.uˈeɪ.ʃən/
C. regulation /ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/
D. customer /ˈkʌs.tə.mər/

4. A. youth /juːθ/
B. cloth /klɒθ/
C. bathe /beɪð/
D. month /mʌnθ/
Đáp án C có phần gạch chân là /ð / còn các đáp án khác đọc là / θ /

5. A. washed /wɑːʃt/
B. handed /hændid/
C. laughed /lɑːft/
D. helped /helpt/
Đáp án B có phần gạch chân là / id / còn các đáp án khác đọc là / t /


Bài 2

Task 2. Put the words in the box into two groups.

(Xếp các từ có phần gạch chân vào cột tương ứng)

Đáp án:

/spr/

/str/

sprain  /spreɪn/

spray  /spreɪ/
springy /ˈsprɪŋ.i/
sprout  /spraʊt/
spread /spred/

astronaut /ˈæs.trə.nɔːt/

stranger   /ˈstreɪn.dʒər/
street  /striːt/

strawberry /ˈstrɔː.bər.i/
string /strɪŋ/