Ngữ pháp - Unit 1. Home - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Tổng ngữ các chủ điểm ngữ pháp Unit 1. Home Tiếng Anh 6 iLearn Smart World


 I. Present Simple (Thì hiện tại đơn)

We use the Present Simple to talk about things that are facts or are true for a long time.

(Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về những sự thật hoặc những sự việc đúng trong khoảng thời gian dài.)

Affirmative

(Khẳng định)

I/ You/ We/ They live in an apartment.

(Tôi/ Bạn/ Chúng tôi sống trong một căn hộ.)

He/ She/ It lives in a house.

(Anh ấy/ Cô ấy/ Nó sống trong một ngôi nhà.)

Negative

(Phủ định)

I don’t live in a house.

(Tôi không sống trong một ngôi nhà.)

She doesn’t live in an apartment.

(Cô ấy không sống trong căn hộ.)

Interrogative

(Nghi vấn)

Do you live in a house? (Yes, I do./No, I don’t.)

(Bạn có sống trong một ngôi nhà không?)

Does she live in a house? (Yes, she does./No, she doesn’t.)

(Cô ấy có sống trong một ngôi nhà không?)

II. Wh-questions (Câu hỏi Wh)

 

- We use the Present Simple and Wh-questions to ask about things that are facts.

(Chúng ta sử dụng thì Hiện tại đơn và câu hỏi Wh- để hỏi về những sự vật, sự việc.)

- Examples (Các ví dụ)

What housework do you do?

(Bạn làm việc nhà gì?)

What housework does your sister do?

(Chị em gái của bạn làm việc nhà gì?)

Who does the shopping?

(Ai đi mua sắm?)

- Trả lời:

I/ You/ We/They do the dishes.

(Tôi/ Bạn/ Chúng tôi/ Họ rửa chén/ bát.)

He/ She/ It/ Ken’s father cleans the kitchen.

(Anh ấy/ Cô ấy/ Nó/ Bố của Ken lau dọn bếp.)

- We can also use short answers.

(Chúng ta cúng có thể dùng câu trả lời ngắn.)

e.g. Who cleans the kitchen? (Ai lau dọn bếp?)

=> My mother./My mother does.

(Mẹ của mình. / Mẹ của mình làm.)

III. Possessive ‘s (Sở hữu cách ‘s)

You can add ‘s onto a noun or proper noun to show possession.

(Bạn có thể thêm ‘s vào một danh từ hoặc danh từ riêng để thể hiện sự sở hữu.)

e.g. Ken’s mother (mẹ của Ken)



Bài giải liên quan

Từ khóa phổ biến