Bài 1, 2, 3, 4 trang 121 SGK Toán 3

Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 121 SGK Toán 3. Bài 1: Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây.


Bài 1

 Đọc các số viết bằng chữ số La Mã sau đây:

I; III; V; VII; IX; XI;XXI

II; IV; VI; VIII; X; XII; XX.

Phương pháp giải:

- Ghi nhớ cách đọc các chữ số La Mã thường dùng là:

I: một               V: năm               X: mười

- Ghép các chữ số I; V; X với vị trí tùy ý để tạo thành số La Mã bất kì.

Lời giải chi tiết:

Đọc các số như sau :

Một, ba, năm, bảy, chín, mười một, hai mươi mốt

Hai, bốn, sáu, tám, mười, mười hai, hai mươi.


Bài 2

Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

Phương pháp giải:

- Xác định kim giờ và kim phút đang chỉ vào số bao nhiêu rồi đọc giờ tương ứng.

Lời giải chi tiết:

Đồng hồ ở hình A có kim giờ chỉ vào số 6; kim phút chỉ vào số 12 nên đồng hồ đang chỉ 6 giờ.

Đồng hồ ở hình B có kim giờ và kim phút chỉ vào số 12 nên đồng hồ đang chỉ 12 giờ.

Đồng hồ ở hình C có kim giờ chỉ vào số 3; kim phút chỉ vào số 12 nên đồng hồ chỉ 3 giờ.


Bài 3

 Hãy viết các số II, VI, V, VII, IV, IX,  XI :

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn;

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.

Phương pháp giải:

Xác định giá trị các số rồi so sánh và sắp xếp theo thứ tự.

Lời giải chi tiết:

Các số La Mã đã cho có giá trị lần lượt là: 2; 6; 5; 7; 4; 9; 11.

Ta có: 2< 4 < 5 < 6 < 7 < 9 < 11.

a) Các số đã cho viết theo thứ tự từ bé đến lớn như sau :

II, IV, V, VI, VII, IX, XI.

b) Các số đã cho viết theo thứ tự từ lớn đến bé như sau :

XI, IX, VII, VI, V, IV, II.


Bài 4

 Viết các số từ 1 đến 12 bằng chữ số La Mã.

Phương pháp giải:

Dùng các chữ số I; V; X và viết ở vị trí thích hợp để tạo thành các số trong phạm vi 12.

Lời giải chi tiết:

Các số La Mã từ 1 đến 12 là: I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI ,XII.

 

Bài giải tiếp theo



Bài giải liên quan

Bài học liên quan

Từ khóa phổ biến