Listening – 1. Progress check - Unit 1. Home & Places - Tiếng Anh 6 – Right on!
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Listening – Progress check - Unit 1. Home & Places - Tiếng Anh 6 – Right on!
Đề bài
Listening
9. Listen and choose the correct answer (A, B, or C).
(Nghe và chọn đáp án đúng (A, B, hay C).)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
1. Cái bàn ở đâu?
2. Nhà của John ở tầng mấy?
3. Kate không có gì trong phòng ngủ của cô ấy?
4. Peter đang ở đâu?
Bài nghe:
1. Where is the desk?
My bedroom is great. It has got a single bed, a big wardrobe and a window. Also, there is a desk so I can do my homework in the evenings. The wardrobe is next to my bed and the desk is in front of the window, so I can look outside.
2. Which floor is John's house on?
Hi Emma. It's John. Where are you? I can't reach you on your mobile phone or on your home phone. Anyway, my birthday party is tomorrow evening. Please come. My house is at 2 Park street on the eighth floor. There is no lift on my floor but you can go to the fifth floor and walk up to the 8. See you there.
3. What hasn't Kate got in her bedroom?
Jill: Hi Kate, how is your new house?
Kate: Hi Jill it's just great it's so big.
Jill: So, have you got your own room?
Kate: Yes, I have. It's got a single bed and a thick carpet and the desk for my computer.
Jill: What about all your books?
Kate: They are in the bookcase in the living room but that's okay because I can read them on the sofa.
4. Where’s Peter?
Sarah: Hi Peter, why is you here? Why aren't you in the library? Have you got an exam on Tuesday?
Peter: Hi Sarah. No, exams are on Friday. On Tuesday, we've got a class trip to a museum.
Sarah: So that's how you've got time to be in the gym.
Peter: That's right.
Tạm dịch bài nghe:
1. Bàn học ở đâu?
Phòng ngủ của tôi rất tuyệt. Nó có một chiếc giường đơn, một tủ quần áo lớn và một cửa sổ. Ngoài ra, còn có bàn học để tôi có thể làm bài tập vào buổi tối. Tủ quần áo cạnh giường của tôi và bàn làm việc ở phía trước của sổ, vì vậy tôi có thể nhìn ra bên ngoài.
2. Nhà của John ở tầng nào?
Chào Emma. John đây. Bạn ở đâu? Tôi không thể liên hệ với bạn qua điện thoại di động hoặc điện thoại nhà của bạn. À này, bữa tiệc sinh nhật của tôi là vào tối mai. Bạn đến nhé. Nhà mình ở tầng 8 phố 2 Park. Ở tầng của tôi không có thang máy nhưng bạn có thể lên tầng 5 và đi bộ lên tầng 8. Hẹn gặp bạn sau nha.
3. Kate chưa có gì trong phòng ngủ của cô ấy?
Jill: Chào Kate, ngôi nhà mới của bạn thế nào?
Kate: Chào Jill, thật tuyệt vì nó quá lớn.
Jill: Vậy, bạn đã có phòng riêng của mình chưa?
Kate: Vâng, mình có. Nó có một chiếc giường đơn và một tấm thảm dày và bàn học cho máy tính của mình.
Jill: Còn tất cả sách của bạn thì sao?
Kate: Chúng ở trong tủ sách ở phòng khách nhưng không sao vì mình có thể đọc chúng trên ghế sô pha.
4. Peter đang ở đâu?
Sarah: Chào Peter, tại sao bạn lại ở đây? Tại sao bạn không ở trong thư viện? Bạn có một bài kiểm tra vào thứ Ba mà nhỉ?
Peter: Chào Sarah. Không, kỳ thi diễn ra vào thứ Sáu. Vào thứ Ba, chúng mình có một chuyến tham quan viện bảo tàng.
Sarah: Vì vậy, bạn có thời gian ở phòng tập thể dục.
Peter: Đúng vậy.
Lời giải chi tiết
1. A |
2. C |
3. B |
4. C |
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Listening – 1. Progress check - Unit 1. Home & Places - Tiếng Anh 6 – Right on! timdapan.com"