Lesson Three - Starter: Back together! - Family & Friends Special Edittion Grade 5
Giải bài tập Lesson Three - Starter: Back together! - Family & Friends Special Edittion Grade 5
Câu 1
1. Ask and answer (Hỏi và trả lời)
read a comic, watch TV, visit his grandma, play the guitar, play volleyball, play chess.
(đọc truyện hài hước, xem ti vi, thăm ông bà của anh ấy, chơi guitar, chơi bóng chuyền, chơi cờ.)
A. What's he going to do on the weekend?
B. He's going to…..
A. What are they going to do?
B. They're going to…
Lời giải chi tiết:
Tranh 1:
A. What's he going to do at the weekend?
B. He's going to read a comic.
A. What's he going to do at the weekend?
B. He's going to play the guitar.
A. What's he going to do on the weekend?
B. He's going to visit his grandma.
Tranh 2:
A. What are they going to do?
B. They're going to play volleyball.
A. What are they going to do?
B. They're going to play chess.
A. What are they going to do?
B. They're going to watch TV.
Dịch:
Tranh 1:
A. Anh ấy sẽ làm gì vào cuối tuần?
B. Anh ấy sẽ…
Tranh 2:
A. Họ sẽ làm gì?
B. Họ sẽ…
Hướng dẫn giải:
Tranh 1:
A. Anh ấy sẽ làm gì vào cuối tuần?
B. Anh ấy sẽ đọc truyện hài hước.
A. Anh ấy sẽ làm gì vào cuối tuần?
B. Anh ấy sẽ chơi guitar.
A. Anh ấy sẽ làm gì vào cuối tuần?
B. Anh ấy sẽ thăm ông bà của anh ấy.
Tranh 2.
A. Họ sẽ làm gì?
B. Họ sẽ chơi bóng chuyền.
A. Họ sẽ làm gì?
B. Họ sẽ chơi cờ.
A. Họ sẽ làm gì?
B. Họ sẽ xem TV.
Câu 2
2. Write about what you are going to do on the weekend. (Viết về những gì bạn sẽ làm vào cuối tuần)
On the weekend, I'm going to…
Lời giải chi tiết:
On the weekend, I'm going to visit my grandma, watch TV and play chess.
Dịch:
Vào cuối tuần, tôi sẽ tới thăm ông bà của tôi, xem ti vi và chơi cờ.
Câu 3
3. Complete the words : mp, nt, ld, lt, nd
1. There is a lamp next to my te….!
2. Next to the green fie…s is a beach with white sa… .
3. There is a big pla… growing in the po… .
4. I have a new be… .
5. Look at this beautiful qui… .
6. "Tickets for six chi…ren and two adu…s, please."
Lời giải chi tiết:
1. There is a lamp next to my tent!
2. Next to the green fields is a beach with white sand.
3. There is a big plant growing in the pond.
4. I have a new belt.
5. Look at this beautiful quilt.
6. "Tickets for six children and two adults, please."
Dịch:
1. Có một cái đèn cạnh lều của tôi!
2. Gần cánh đồng xanh là một bãi biển với cát trắng.
3. Có một cái cây lớn mọc trong ao.
4. Tôi có một cái thắt lưng mới.
5. Trông cái mền này thật đẹp.
6. "Cho tôi 6 vé cho trẻ em và 2 vé cho người lớn".
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Lesson Three - Starter: Back together! - Family & Friends Special Edittion Grade 5 timdapan.com"