Lesson Three: Grammar 3 and Song. - Unit 11 - Family & Friends Special Edittion Grade 5

Giải bài tập Lesson Three: Grammar 3 and Song. - Unit 11 - Family & Friends Special Edittion Grade 5


Câu 1

4. Listen and sing.

Click here to listen

 

Script:

How often …?

How often do you watch cartoons?

Three times a week.

Three times a week.

I watch cartoons three times a week.

How often do you watch a movie?

Once a week…

I watch a movie once a week.

How often do you go to the beach?

Twice a year …

How often do you see your friends?

Everyday …

Dịch:

Thường xuyên thế nào …?

Bạn thường xem phim hoạt hình bao nhiêu lần?

3 lần 1 tuần

3 lần 1 tuần

Tôi xem phim hoạt hình 3 lần 1 tuần

Bạn thường xem phim ở rạp chiếu phim bao nhiêu lần?

1 lần mỗi tuần

Tôi xem phim ở rạp 1 lần mỗi tuần

Bạn thường đi tới biển bao nhiêu lần?

2 lần mỗi năm…

Bạn thường nhìn thấy bạn của bạn thế nào?

Hàng ngày …


Câu 2

1. Listen and repeat.

Click here to listen

Script:

Let's learn!

How often do you watch TV?

I watch it every day.

I watch it three times a week.

I never watch TV. We don't have one.

I watch a documentary once a week.

I buy a new CD twice a year.


Câu 3

2. Ask and answer.

How often do you…

1. watch a movie?

4. watch the news?

2. watch TV?

5. listen to music?

3. play computer games?

6. use a cell phone?

Lời giải chi tiết:

1. How often do you watch a movie?

=> I watch once a week.

2. How often do you watch TV?

=> I watch TV every day.

3. How often do you play computer games?

=> I never play computer games.

4. How often do you watch the news?

=> I watch the news once a week.

5. How often do you listen to music?

=> I listen to music every day.

6. How often do you use a cell phone?

=> I use a cell phone every day.


Câu 4

3. Now write sentences about how often you and your friend do these things.

I watch a movie once a week, but Khang watches a movie three times a week.

Lời giải chi tiết:

I watch a movie once a week, but Khang watches a movie three times a week. I watch TV every day, but Khang watches TV three time a week. I never play computer games, but Khang plays computer games three times a week. I watch the news once a week, but Khang watches the news every day. I listen to music every day, but Khang never listens to music. I use a cell phone every day, but Khang uses a cell phone three times a week.

Tạm dịch:

Tôi xem phim một lần một tuần, nhưng Khang xem một bộ phim ba lần một tuần. Tôi xem TV mỗi ngày, nhưng Khang xem TV ba lần một tuần. Tôi không bao giờ chơi điện tử, nhưng Khang chơi điện tử ba lần một tuần. Tôi xem tin tức mỗi tuần một lần, nhưng Khang xem tin tức mỗi ngày. Tôi nghe nhạc hàng ngày, nhưng Khang không bao giờ nghe nhạc. Tôi sử dụng điện thoại di động mỗi ngày, nhưng Khang sử dụng điện thoại di động ba lần một tuần.