Lesson Three : Grammar 2 and Song - Unit 3 - Family & Friends Special Edittion Grade 5

Giải bài tập Lesson Three : Grammar 2 and Song - Unit 3 - Family & Friends Special Edittion Grade 5


Câu 1

4. Listen and sing.

Click here to listen

 

At my friend's house

I'm at my friend's house to eat and play.

But the food isn't what I eat each day.

I rarely eat carrots, but I'm eating them right now.

I didn't know I liked them, but I really love them now.

I usually drink water, but I'm drink juice today.

I didn't know I liked to have fruit this way.

I'm at my friend's house to eat and play.

The food is delicious, what a wonderful day.

Dịch:

Ở nhà bạn của tôi

Tôi ở nhà bạn của tôi để ăn và chơi.

Nhưng thức ăn không phải là đồ tôi ăn hằng ngày.

Tôi hiếm khi ăn cà rốt, nhưng ngay bây giờ tôi đang ăn chúng.

Tôi không biết tôi đã thích chúng, nhưng bây giờ tôi thực sự thích chúng.

Tôi ở nhà bạn của tôi để ăn và chơi.

Thức ăn rất ngon, một ngày thật tuyệt vời.


Câu 2

1. Listen and repeat.

Click here to listen

Script:

always,     usually,     sometimes,     rarely,     never,    

now,     right now,     today,     at the moment,    

Dịch:

always: luôn luôn

usually: thường xuyên

sometimes: thỉnh thoảng

rarely: hiếm khi

never: không bao giờ

now: bây giờ

right now: ngay bây giờ

today: hôm nay

at the moment: ngay lúc này


Câu 3

2. Choose a girl. Say and answer.

She usually has a bowl of salad. She's having ....

=>  It's ...

Lời giải chi tiết:

She usually has a bowl of salad. She's having some rice right now.

=> It's An.

+ She's having a bowl of soup now. Sometime, she has some noodle.

=> It's Chi.

+ She's having a bowl of soup today. Sometime, she has some rice.

=> It's Mai.

+ She's having some noodle today. She always has a bowl of salad.

=> It's Thu.

Dịch:

+ Cô ấy thường xuyên có một bát salad. Cô ấy đang có một ít cơm ngay bây giờ.

=> Cô ấy là An

+ Cô ấy bây giờ đang có một bát súp. Thỉnh thoảng, cô ấy có một ít mì.

=> Cô ấy là Chi.

+ Cô ấy hôm nay đang có một bát súp. Thỏng thoảng cô ấy có một ít cơm.

=> Cô ấy là Mai.

+ Cô ấy đang có một ít mì hôm nay. Cô ấy luôn luôn có một bát salad.

=> Cô ấy là Thu.


Câu 4

3. Now write sentences about the girls.

Lời giải chi tiết:

+ An usually has a bowl of salad. An is having some rice right now.

+ Chi is having a bowl of soup now. Sometimes, Chi has some noodle.

+ Mai is having a bowl of soup today. Sometimes, Mai has some rice.

+ Thu is having some noodle today. Thu always has a bowl of salad