Lesson 2 - Unit 2. Entertainment and Leisure - SBT Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
New Words a. Look at this code and write the correct words.b. Choose the correct answers.Listening a. Listen and choose the correct answers.b. Now, listen and answer the questions.Grammar a. Write the correct forms of the verbs in the brackets.b. Write the sentences in the Past Simple using the prompts.Writing Answer the questions with your own ideas.
a
a. Look at this code and write the correct words.
(Nhìn vào đoạn mã này và viết những từ chính xác.)
Lời giải chi tiết:
1. refuse: từ chối
2. decide: quyết định
3, offer: đề nghị
4. agree: đồng ý
5. arrange: sắp xếp
6. promise: lời hứa, hứa hẹn
b
b. Choose the correct answers.
(b. Chọn những đáp án đúng.)
1. My mother ____________ to let me go to the party . She said I couldn’t go because I had to do my homework.
A. offered B. triedC. refused
2. Mike _____________ to go swimming with his little brother this afternoon. His brother was very happy.
A. likedB. promisedC. began
3. Jo is such a good friend. She ________ to help Molly finish her project.
A. arrangedB. neededC. offered
4. Going canoeing and going horse riding both sounded fun. In the end, we _____________ to go canoeing.
A. decidedB. promisedC. enjoyed
5. What time did you ___________ to meet Luke and Sarah? I want to get some snacks before we meet them.
A. arrangeB. offerC. prefer
6. John didn’t like the idea very much, but in the end, he ___________ to go running with us every morning.
Lời giải chi tiết:
1. C. refused |
2. B. promised |
3. C. offered |
4. A. decided |
5. A. arrange |
6. B. agreed |
1. My mother refused to let me go to the party. She said I couldn’t go because I had to do my (Mẹ tôi từ chối cho tôi đi dự tiệc. Cô ấy nói rằng tôi không thể đi vì tôi phải làm bài tập về nhà.)
2. Mike promised to go swimming with his little brother this afternoon. His brother was very happy.
(Mike hứa sẽ đi bơi với em trai nhỏ của anh ấy vào chiều nay. Anh trai anh đã rất hạnh phúc.)
3. Jo is such a good friend. She offered to help Molly finish her project.
(Jo quả là một người bạn tốt. Cô ấy đề nghị giúp Molly hoàn thành dự án của mình.)
4. Going canoeing and going horse riding both sounded fun. In the end, we decided to go canoeing.
(Đi ca nô và cưỡi ngựa đều có vẻ vui. Cuối cùng, chúng tôi quyết định đi ca nô.)
5. What time did you arrange to meet Luke and Sarah? I want to get some snacks before we meet them.
(Bạn đã sắp xếp lúc mấy giờ để gặp Luke và Sarah? Tôi muốn lấy một ít đồ ăn nhẹ trước khi chúng ta gặp họ.)
6. John didn’t like the idea very much, but in the end, he agreed to go running with us every morning.
(John không thích ý tưởng này lắm, nhưng cuối cùng, anh ấy đã đồng ý chạy cùng chúng tôi mỗi sáng.)
a
a. Listen and choose the correct answers.
(Nghe và chọn các câu trả lời đúng.)
1. What are the speakers talking about? (Những người nói đang nói về điều gì?)
A. what they like doing in their free time (những gì họ thích làm trong thời gian rảnh rỗi)
B. planning an activity together (cùng nhau lên kế hoạch cho một hoạt động)
C. inviting friends to a picnic ( mời bạn bè đi dã ngoại)
2. What’s the speakers’ relationship? (Mối quan hệ giữa những người nói là gì?)
A. brother and sister (anh chị)
B. friends (bạn bè)
C. father and daughter (cha và con gái)
Phương pháp giải:
Bài nghe:
James: Hey Lydia, do you want to go picnic this weekend? We can go to the park near my house.
Lydia: Sure. Is this Saturday morning okay for you, James?
James: No, I can't go then. I promise to take my little sister to the bookstore. She wants to buy a present for a friend's birthday.
James: What about in the afternoon? Are you busy?
Lydia: I can't go Saturday afternoon. My cousins are coming to my house and we arranged to go skating.
James: Oh, that's a shame. What about Sunday?
Lydia: I'm busy in the morning. I offered to help my friend, he's making a short movie for a school project.
James: Wow, that sounds really interesting. Does he need some more help?
Lydia: Hey, let me call him and see what he says. Give me five minutes.
Lydia: Hi James, I spoke to Bob and he agreed you can help to.
James: Awesome, we can go to the park afterwards. What time she'll come to your house?
Lydia: Come to my house at ten a.m.. We can go around two or three p.m.. Which one is better for you? Why don't we go at three p.m.?
James: The weather will be too hot then.
Lydia:Okay, great. See you on Sunday.
Tạm dịch:
James: Này Lydia, bạn có muốn đi picnic vào cuối tuần này không? Chúng ta có thể đến công viên gần nhà tôi.
Lydia: Chắc chắn. Sáng thứ bảy này có ổn không, James?
James: Không, tôi không thể đi lúc đó. Tôi hứa sẽ đưa em gái tôi đến hiệu sách. Cô ấy muốn mua một món quà cho sinh nhật của một người bạn.
James: Còn vào buổi chiều thì sao? Bạn có bận không?
Lydia: Tôi không thể đi chiều thứ bảy. Anh em họ của tôi đang đến nhà tôi và chúng tôi đã sắp xếp để đi trượt băng.
James: Ồ, thật là xấu hổ. Ngay chủ nhật thi Sao?
Lydia: Tôi bận vào buổi sáng. Tôi đã đề nghị giúp bạn tôi, anh ấy đang làm một bộ phim ngắn cho một dự án ở trường.
James: Chà, nghe thật thú vị. Anh ấy có cần giúp đỡ thêm không?
Lydia: Này, để tôi gọi cho anh ấy và xem anh ấy nói gì. Cho tôi năm phút.
Lydia: Xin chào James, tôi đã nói chuyện với Bob và anh ấy đồng ý rằng bạn có thể giúp đỡ.
James: Tuyệt vời, chúng ta có thể đến công viên sau đó. Mấy giờ cô ấy sẽ đến nhà bạn?
Lydia: Đến nhà tôi lúc 10 giờ sáng .. Chúng ta có thể đi vào khoảng hai hoặc ba giờ chiều .. Cái nào tốt hơn cho bạn? Tại sao chúng ta không đi lúc ba giờ chiều?
James: Khi đó thời tiết sẽ quá nóng.
Lydia: Được rồi, tuyệt. Hẹn gặp các bạn vào chủ nhật.
Lời giải chi tiết:
1. The speakers are talking about (Những người nói đang nói về)
=> B. planning an activity together. (cùng nhau lên kế hoạch cho một hoạt động.)
2. The speakers’ relationship is (Mối quan hệ của người nói là)
=> B. friends. (bạn bè)
b
b. Now, listen and answer the questions.
(Bây giờ, hãy lắng nghe và trả lời các câu hỏi.)
1. What did James promise to do on Saturday morning? ________________________
2. What did Lydia arrange to do on Saturday afternoon? ________________________
3. What did Lydia offer to do on Sunday morning? _________________________
4. What time did they decide to go? __________________________
Lời giải chi tiết:
1. What did James promise to do on Saturday morning? (James đã hứa sẽ làm gì vào sáng thứ bảy?)
=> go to the bookstore with his little sister. (đi đến hiệu sách với em gái của anh ấy.)
2. What did Lydia arrange to do on Saturday afternoon? (Lydia đã sắp xếp để làm gì vào chiều thứ bảy?)
=> go skating with her cousin. (đi trượt băng với chị họ của cô ấy.)
3. What did Lydia offer to do on Sunday morning? (Lydia đã đề nghị làm gì vào sáng Chủ nhật?)
=> to help her friend make a short movie. (để giúp bạn của cô ấy làm một bộ phim ngắn.)
4. What time did they decide to go? (Họ đã quyết định đi lúc mấy giờ?)
=> 3p.m (3 giờ chiều)
a
a. Write the correct forms of the verbs in the brackets.
(Viết các dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
1. Yesterday, Jake (decide/see) a movie with his friends instead of playing video games.
______________________________________________________
2. Marina (offer/help) her teacher clean up after the class finished.
______________________________________________________
3. Everyone (agree/buy) pizza instead of burgers for the class party.
______________________________________________________
4. We (arrange/have) a party for my sister’s birthday.
______________________________________________________
5. I (promise/take) my little cousin to the zoo because she loves animals.
______________________________________________________
6. Ben (refuse/let) me read his new comic book.
______________________________________________________
Lời giải chi tiết:
1. decided to see |
2. offered to help |
3. agreed to buy |
4. arranged to have |
5. promised to take |
6. refused to let |
1. Yesterday, Jake decided to see a movie with his friends instead of playing video games.
(Hôm qua, Jake đã quyết định đi xem phim với bạn bè thay vì chơi trò chơi điện tử.)
2. Marina offered to help her teacher clean up after the class finished.
(Marina đã đề nghị giúp cô giáo dọn dẹp sau khi lớp học kết thúc.)
3. Everyone agreed to buy pizza instead of burgers for the class party.
(Mọi người đã đồng ý mua bánh pizza thay vì bánh mì kẹp thịt cho bữa tiệc của lớp.)
4. We arranged to have a party for my sister’s birthday.
(Chúng tôi đã sắp xếp để có một bữa tiệc cho sinh nhật của em gái tôi.)
5. I promised to take my little cousin to the zoo because she loves animals.
(Tôi đã hứa đưa cô em họ nhỏ của mình đi sở thú vì cô ấy rất yêu động vật.)
6. Ben refused to let me read his new comic book.
(Ben đã từ chối cho tôi đọc cuốn truyện tranh mới của anh ấy.)
b
b. Write the sentences in the Past Simple using the prompts.
(Viết các câu trong Quá khứ Đơn bằng cách sử dụng lời nhắc.)
1. Caroline/promise/buy/sister/cake.
______________________________________________________
2. Chris/offer/do the shopping/party/because/Peter/be/busy.
______________________________________________________
3. They/arrange/book club meeting/7 p.m./tomorrow.
______________________________________________________
4. Josh/agree/go mountain climbing/although/he/be not/very interested.
______________________________________________________
5. Mandy and Jenny/agree/go/beach/instead/shopping mall.
______________________________________________________
6. Abigai/decide/sign up/karate class.
______________________________________________________
Lời giải chi tiết:
1. Caroline promised to buy her sister a cake.
(Caroline đã hứa sẽ mua cho em gái một chiếc bánh.)
2. Chris offered to do the shopping for the party because Peter was busy.
(Chris đã đề nghị mua sắm cho bữa tiệc vì Peter bận.)
3. They arranged a book club meeting at 7 p.m. tomorrow.
(Họ đã sắp xếp một cuộc họp câu lạc bộ sách lúc 7 giờ tối ngày mai.)
4. Josh agreed to go mountain climbing although he wasn’t very interested.
(Josh đã đồng ý đi leo núi mặc dù anh ấy không thích thú lắm.)
5. Mandy and Jenny agreed to go to the beach instead of the shopping mall.
(Mandy và Jenny đã đồng ý đi biển thay vì đến trung tâm mua sắm.)
6. Abigail decided to sign up for a karate class.
(Abigail đã quyết định đăng ký một lớp học võ karate.)
Writing
Answer the questions with your own ideas.
(Trả lời các câu hỏi với ý tưởng của riêng bạn.)
1. What did you decide to do this weekend?
______________________________________________________
2. Do you often offer to help your family? What kinds of things do you help them with?
______________________________________________________
3. What did you plan to do this month?
______________________________________________________
4. Did someone promise to do something for you before? What did they promise to do?
______________________________________________________
5. Would you agree to do an extreme sport such as bungee jumping? Why? Why not?
______________________________________________________
Lời giải chi tiết:
1. What did you decide to do this weekend? (Bạn đã quyết định làm gì vào cuối tuần này?)
=> I decided to go to the movies. (Tôi quyết định đi xem phim.)
2. Do you often offer to help your family? What kinds of things do you help them with?
(Bạn có thường đề nghị giúp đỡ gia đình mình không? Bạn giúp họ những việc gì?)
=> Yes, I do. I offer to help my mom do the chores. (Có, tôi có. Tôi đề nghị giúp mẹ tôi làm việc nhà.)
3. What did you plan to do this month? (Bạn đã dự định làm gì trong tháng này?)
=> I plan to work with my friend on our science project. (Tôi dự định làm việc với bạn tôi trong dự án khoa học của chúng tôi.)
4. Did someone promise to do something for you before? What did they promise to do?
(Có ai đó đã hứa sẽ làm điều gì đó cho bạn trước đây không? Họ đã hứa sẽ làm gì?)
=> Yes, my mom. She promised to buy me a new phone for my birthday. (Vâng, mẹ tôi. Cô ấy đã hứa sẽ mua cho tôi một chiếc điện thoại mới trong ngày sinh nhật của tôi.)
5. Would you agree to do an extreme sport such as bungee jumping? Why? Why not? (Bạn có đồng ý chơi một môn thể thao mạo hiểm như nhảy bungee không? Tại sao? Tại sao không?)
=> Yes, I would, because I love doing extreme sports. (Có, tôi muốn, bởi vì tôi thích tập thể thao mạo hiểm.)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Lesson 2 - Unit 2. Entertainment and Leisure - SBT Tiếng Anh 10 iLearn Smart World timdapan.com"