Langue Focus Practice: Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)

Tổng hợp các bài tập phần: Langue Focus Practice: Unit 6 - SBT Tiếng Anh 6 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)


Bài 1

 1. Complete the sentences with there was, there wasn't, there were or there weren't. 

(Hoàn thành các câu với there are, there were not, there are hoặc there aren’t.)

There wasn't a big sports centre here before. 

1.______a lot of fans of the rugby match —30.000 of them! 

2. Last night, _____an interesting programme on TV about the Olympic Games. 

3. 200 years ago______any computers. 

4. This afternoon,_______a fantastic football match on the radio. It was 6-5 in the end! 

5. _______a cinema here in 1800, but_____a theatre.

6. _______any eggs in the shop yesterday. 

Lời giải chi tiết:

1. There were a lot of fans of the rugby match —30.000 of them! 

( Có rất nhiều người hâm mộ trận đấu bóng bầu dục —30.000 người!)

2. Last night, there was an interesting programme on TV about the Olympic Games. 

( Tối qua, có một chương trình thú vị trên TV về Thế vận hội Olympic.)

3. 200 years ago there weren’t any computers. 

( 200 năm trước không có bất kỳ máy tính nào.)

4. This afternoon there was a fantastic football match on the radio. It was 6-5 in the end! 

( Chiều nay có một trận đấu bóng đá tuyệt vời trên đài phát thanh. Kết quả chung cuộc là 6-5!)

5. There wasn’t a cinema here in 1800, but there was a theatre.

(Vào năm 1800 ở đây không có rạp chiếu phim, nhưng có một rạp hát.)

6. There weren’t any eggs in the shop yesterday. 

 ( Không có bất kỳ quả trứng nào trong cửa hàng ngày hôm qua.)


Bài 2

 2. Rewrite the sentences using the past simple form. 

(Viết lại các câu sử dụng dạng quá khứ đơn.)

The race isn't very exciting. 

The race wasn't very exciting.

1. He's a famous skiing champion. 

2. All the players are very good. 

3. She isn't in the gymnastics competition. 

4. This football book isn't expensive. 

5. Are you excited about the match? 

6. Is he interested in that golf magazine? 

Lời giải chi tiết:

1 He was a famous skiing champion. 

( Anh ấy là một nhà vô địch trượt tuyết nổi tiếng.)

2 All the players were very good. 

(Tất cả các cầu thủ đều rất tốt.)

3 She wasn’t in the gymnastics competition.

( Cô ấy không tham gia cuộc thi thể dục dụng cụ.) 

4 This football book wasn’t expensive.

( Cuốn sách bóng đá này không đắt.) 

5 Were you excited about the match? 

( Bạn có hào hứng với trận đấu không?)

6 Was he interested in that golf magazine?

 (Anh ấy có thích tạp chí golf đó không?)


Bài 3

 3. Write sentences with was, wasn't, were or weren't. 

(Viết câu với was, not, were hoặc were.)

that tennis match /very exciting ✓ 

That tennis match was very exciting.

1. you / very fast in the race ✓ 

2. our teacher / really happy this morning ✓ 

3. Merve and Esra / in the park earlier


Bài 4

 4. Complete the text using the past simple form of the verbs in brackets. 

(Hoàn thành văn bản bằng cách sử dụng dạng quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc.)

Last week, I played _(play)_ in our school volleyball team for the first time - it (1)_____(be) exciting because we (2)____(compete) in an important competition! 

First, we (3)____(travel) by train to the next town and we (4)_____(go) to the new sports centre in the centre of the town.

 After that, we    (5)______(practise) for thirty minutes and then we (6)_____(have) our first two games - we (7)____(be) very happy because we (8)_____(win) them! 

Our third game (9)_______(not be) easy. The players in the other team (10)______(be) very good and we (11)______(become) tired. So, in the end, we (12)______(not be) in the final of the competition. 

When I (13)______(come) home, I (14)_____really tired, but very happy. I want to play in the team again next week! 

Lời giải chi tiết:

1. was   

2. competed   

3. travelled   

4. went   

5. practised   

6. had   

7. were   

8. won   

9. wasn’t   

10. were   

11. became   

12. weren’t   

13. came   

14. was

Last week, I played in our school volleyball team for the first time - it was exciting because we competed in an important competition! 

First, we travelled by train to the next town and we went to the new sports centre in the centre of the town.

 After that, we practised for thirty minutes and then we had our first two games - we were very happy because we won them! 

Our third game wasn’t easy. The players in the other team were very good and we became tired. So, in the end, we weren’t in the final of the competition. 

When I came home, I was really tired, but very happy. I want to play in the team again next week! 

Tạm dịch:

Tuần trước, tôi đã chơi trong đội bóng chuyền của trường lần đầu tiên - thật thú vị vì chúng tôi đã tham gia một cuộc thi quan trọng!

Đầu tiên, chúng tôi đi tàu đến thị trấn tiếp theo và chúng tôi đến trung tâm thể thao mới ở trung tâm thị trấn.

Sau đó, chúng tôi đã tập luyện trong ba mươi phút và sau đó chúng tôi có hai trận đấu đầu tiên - chúng tôi rất vui vì đã thắng!

Trận đấu thứ ba của chúng tôi không hề dễ dàng. Các cầu thủ của đội khác chơi rất tốt và chúng tôi đã trở nên mệt mỏi. Vì vậy, cuối cùng, chúng tôi đã không có mặt trong trận chung kết của cuộc thi.

Khi tôi về nhà, tôi thực sự mệt mỏi, nhưng rất vui. Tôi muốn chơi trong đội một lần nữa vào tuần tới!


Bài 5

5. Complete the dialogues with the given words. 

(Hoàn thành các đoạn hội thoại với các từ đã cho.)

ago            in              last           last           October           week             when 

‘Are you watching that new TV programme?' 'No, it was on last night.

1. 'When was your holiday?' It was two months_______ . '

2. 'Is your father in the USA? ' 'No, he was there_______week.' 

3. 'Are you interested in horse-riding now? ' 'No, I was interested in it____I was seven.' 

4. 'When was your sister born?' '_____2004.' 

5. 'Is your brother ill.? ' 'No, he was ill a______ago and now he's OK.' 

6. 'When was that fantastic football match? ' ' It was in______.’

Lời giải chi tiết:

1. ago   

2. last   

3. when   

4. In   

5. week   

6. October

1. 'When was your holiday?' It was two months ago. '

( 'Kỳ nghỉ của bạn là khi nào?' Đó là hai tháng trước. ')

2. 'Is your father in the USA? ' 'No, he was there last week.' 

( 'Bố của bạn có ở Mỹ không? '' Không, ông ấy đã ở đó vào tuần trước. ")

3. 'Are you interested in horse-riding now? ' 'No, I was interested in it when I was seven.'

( 'Bây giờ bạn có thích cưỡi ngựa không? '' Không, tôi thích nó khi tôi lên bảy. ') 

4. 'When was your sister born?' ' In 2004.' 

( 'Em gái của bạn được sinh khi nào?' ' Năm 2004.')

5. 'Is your brother ill ? ' 'No, he was ill a week ago and now he's OK.' 

( 'Anh trai của bạn bị ốm à? ' ' Không, anh ấy bị ốm một tuần trước và bây giờ anh ấy ổn. ')

6. 'When was that fantastic football match? ' ' It was in October.

 ( 'Trận đấu bóng đá tuyệt vời đó là khi nào? ' 'Đó là vào tháng Mười. ')