Hoạt động 6 trang 14 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1
Giải bài tập Tính và so sánh :
Đề bài
Tính và so sánh:
a) \(\sqrt {16.25} \) và \(\sqrt {16} .\sqrt {25} \).
b) \(\sqrt {36.49} \) và \(\sqrt {36} .\sqrt {49} \).
Lời giải chi tiết
a) Ta có: \(\sqrt {16.25} = \sqrt {400} = \sqrt {{{20}^2}} = \left| {20} \right| = 20.\)
\(\begin{array}{l}\sqrt {16} .\sqrt {25} = \sqrt {{4^2}} .\sqrt {{5^2}} = \left| 4 \right|.\left| 5 \right| \\\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;= 4.5 = 20.\\ \Rightarrow \sqrt {16.25} = \sqrt {16} .\sqrt {25} \;\left( { = 20} \right).\end{array}\)
b) Ta có: \(\sqrt {36.49} = \sqrt {1764} = \sqrt {{{42}^2}} = \left| {42} \right| = 42.\)
\(\begin{array}{l}\sqrt {36} .\sqrt {49} = \sqrt {{6^2}} .\sqrt {{7^2}} = \left| 6 \right|.\left| 7 \right| \\\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;= 6.7 = 42.\\ \Rightarrow \sqrt {36.49} = \sqrt {36} .\sqrt {49} \;\;\left( { = 42} \right).\end{array}\)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Hoạt động 6 trang 14 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1 timdapan.com"