Hoạt động 2 trang 21 sách Tài liệu Dạy – Học Vật lí 8
Giải bài tập Hoạt động 2 trang 21 sách Tài liệu Dạy – Học Vật lí 8
Đề bài
Hãy tính toán và nhận xét
Hình H3.4 mô tả một chiếc xe khởi hành từ O và chuyển động nhanh dần trên đường. Thời gian chuyển động và quãng đường đi được tính từ vị trí O. Em hãy vẽ lại bảng 3.2 và dựa vào hình H3.4 để điền số liệu vào các ô trống.
Bảng 3.2
Tên quãng đường |
OA |
OB |
BC |
CD |
Thời gian chuyển động t (s) |
|
|
|
|
Chiều dài quãng đường s (m) |
|
|
|
|
Tốc độ chuyển động v = s/t (m/s) |
|
|
|
|
Lời giải chi tiết
Tên quãng đường |
OA |
OB |
BC |
CD |
Thời gian chuyển động t (s) |
2s |
2s |
2s |
2s |
Chiều dài quãng đường s (m) |
3 m |
9 m |
15 m |
21 m |
Tốc độ chuyển động v = s/t (m/s) |
1,5 m/s |
4,5 m/s |
7,5 m/s |
10,5 m/s |
Nhận xét: Khi xe chuyển động không đều (nhanh dần hoặc chậm dần), tốc độ của xe trên các đoạn đường là không bằng nhau.
Kết luận:
Chuyển động không đều là chuyển động có tốc độ thay đổi theo thời gian.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Hoạt động 2 trang 21 sách Tài liệu Dạy – Học Vật lí 8 timdapan.com"