Hoạt động 2 trang 110 Sách Tài liệu dạy – học Vật lí 6

Giải bài tập Hoạt động 2 trang 110 Tài liệu Dạy - học Vật lí 6


Đề bài

Quan sát các nhiệt kế được mô tả ở các hình H20.3, H20.4, H20.5 và cho biết loại nào là nhiệt kế treo tường, loại nào là nhiệt kế y tế; nhiệt kế phòng thí nghiệm. Sau đó ghi GHĐ, ĐCNN của các nhiệt kế?

Lời giải chi tiết

Hình H20.3 là nhiệt kế phòng thí nghiệm, hình H20.4 là nhiệt kế y tế, hình H20.5 là nhiệt kế treo tường.

- Nhiệt kế treo tường (H20.5): CHĐ là từ -200C đến 50°C; ĐCNN là 10C

- Nhiệt kế phòng thí nghiệm: GHĐ là từ 0°C đến 100°C; ĐCNN là l°C.

- Nhiệt kế y tế: GHĐ là từ 350C đến 42°C; ĐCNN là 0,10C.

Bài giải tiếp theo
Hoạt động 3 trang 110 Sách Tài liệu dạy – học Vật lí 6
Hoạt động 4 trang 111 Sách Tài liệu dạy – học Vật lí 6
Hoạt động 5 trang 111 Sách Tài liệu dạy – học Vật lí 6
Hoạt động 6 trang 111 Sách Tài liệu dạy – học Vật lí 6
Bài 1 trang 112 Sách Tài liệu dạy – học Vật lí 6
Bài 2 trang 112 Sách Tài liệu dạy – học Vật lí 6
Bài 3 trang 112 Sách Tài liệu dạy – học Vật lí 6
Bài 4 trang 112 Sách Tài liệu dạy – học Vật lí 6
Bài 5 trang 112 Sách Tài liệu dạy – học Vật lí 6
Bài 6 trang 112 Sách Tài liệu dạy – học Vật lí 6