Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 7 Right on!

1. Fill in each gap with the correct form of the verb to be. 2. Underline the correct option. 3. Fill in each gap with the correct Possessive adjectives or Possessive pronouns. 4. Put the words in the correct order to form sentences. 5. Fill in each gap with have, has, haven’t or hasn’t. 6. Underline the correct option. 7. Write the plurals. 8. Circle the correct sentence (A-B). 9. Underline the correct option. 10. Choose the correct option. 11. Fill in each gap with the correct Question words.


Bài 1

Welcome back

The verb to be

1. Fill in each gap with the correct form of the verb to be

( Điền và hỗ trống với dạng đúng của động từ to be.)

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

Đây là Amelia. Chúng tôi là bạn than của nhau. Amelia 12 tuổi. Em trai cô ấy là Paul. Cậu ấy năm nay 10 tuổi. Họ đến từ nước Anh. Amelia rất giỏi môn toánvà lịch sử, nhưng cô ấy không giỏi môn địa lí. Amelia và tôi học cùng lớp. Bạn thân nhất của bạn là ai?


Bài 2

Personal subjects and Object pronouns

2. Underline the correct option.

( Gạch chân đáp án đúng.)

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

  1. Laura và Mary đến từ nước Anh.

  2. Emma là bác sĩ. Nhìn vào anh ấy xem!

  3. Đây là Tom. Đưa sách hco anh ấy.

  4. Đây là Olivia. Cô ấy rất giỏi bóng chuyền.

  5. Kia là Liam. Chúng tôi học cùng lớp.


Bài 3

Possessive adjectives - Possessive pronouns

3. Fill in each gap with the correct Possessive adjectives or Possessive pronouns.

( Điền và hỗ trống với dạng đúng của Possessive adjectives or Possessive pronouns.)

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

  1. Cuốn sổ của cô ấy màu xanh. Của tôi màu đỏ.

  2. Đây là bút chì của bạn phải không?

  3. Đây là lớp của Sophia. Lớp của chúng tôi là phòng B1.

  4. Môn học ưa thích của anh ấy là vẽ.

  5. Tôi không thể tìm thấy tôi tất của mình.

  6. Tôi có 2 chị gái. Tên của họ là Anna và Mia.


Bài 4

The verb can ( ability)

4. Put the words in the correct order to form sentences.

( Đặt các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu.)

Lời giải chi tiết:


Bài 5

The verb have got

5. Fill in each gap with have, has, haven’t or hasn’t.

( Điền và hỗ trống với have, has, haven’t hoặc hasn’t.)

Lời giải chi tiết:


Bài 6

6. Underline the correct option.

( Gạch chân đáp án đúng.)

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch

  1. Tên của mẹ tôi là anh

  2. Đây là phòng của Jake và Tom.

  3. Xe đạp của những chàng trai ở trong vườn.

  4. Kia là những đôi giày của mấy đứa trẻ.

  5. Kia có phải túi của Jack và Luke không?


Bài 7

Plurals

7. Write the plurals.

( Viết dưới dạng số nhiều.)

Lời giải chi tiết:


Bài 8

8. Circle the correct sentence (A-B).

( khoanh vào câu đúng.)

Lời giải chi tiết:


Bài 9

This/ these - that/ those

9. Underline the correct option.

( Gạch chân đáp án đúng.)

Lời giải chi tiết:


Bài 10

There is/there are - Prepositions of place

10. Choose the correct option.

( chọn đáp đúng.)

Lời giải chi tiết:


Bài 11

Question words

11. Fill in each gap with the correct Question words.

 ( Điền vào chỗ trống vời từ Question words chính xác.)

Lời giải chi tiết:


Bài 12

Unit 1

Present Simple

12. Put the verb into the third person singular.

( Đặt các động từ ở ngôi thứ ba số ít.)


Lời giải chi tiết:


Bài 13

13. Choose the correct option.

( Chọn đáp án đúng.)

Lời giải chi tiết:


Bài 14

14. Put the verb in brackets into the Present Simple.

( Đặt các động từ trong ngoặc thành hiện tại đơn.)

Lời giải chi tiết:


Bài 15

15. Put the verb in brackets into the Present Simple.

( Đặt các động từ trong ngoặc thành hiện tại đơn.)

Lời giải chi tiết:


Bài 16

16. Put the verb in brackets into the correct form of the Present Simple.

( Đặt các động từ trong ngoặc thành dạng đúng của thì hiện tại đơn.)

Lời giải chi tiết:


Bài 17

17. Rewrite the sentences using the words in brackets.

( Viết lại cái câu sau có sử dụng các từ trong ngoặc.)

Lời giải chi tiết:


Bài 18

Prepositions of time (at, on, in)

18. Fill in each gap with at, on or in.

( Điền vào chỗ trống với at, on hoặc in.)

Lời giải chi tiết:


Bài 19

Present Continuous

19. Put the verb in brackets into the Present Continuous.

( Đặt các động từ trong ngoặc thành thì hiện tại tiếp diễn.)

Lời giải chi tiết:


Bài 20

 

20. Complete the sentences with the verbs in the list the  Present Continuous.

 

( Hoàn thành các câu sau với các động từ trong danh sách ở thì hiện tại tiếp diễn.)

Lời giải chi tiết:


Bài 21

21. Put the verb in brackets into the Present Continuous.

( Đặt các động từ trong ngoặc thành thì hiện tại tiếp diễn.)

Lời giải chi tiết:


Bài 22

22. Use the prompts to write questions in the Present Continuous. Then answer them.

( Sử dụng lời nhắc để viết câu hỏi trong thì hiện tại tiếp diễn. Sau đó trả lời đúng.)

Lời giải chi tiết:


Bài 23

Present Simple/Present Continuous

23. Choose the correct option.

( Chọn đáp án đúng.)

Lời giải chi tiết:


Bài 24

24. Put the verb in brackets into the Present Simple or Present Continuous

( Cho dạng đúng của từ trong ngoặc với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)

Lời giải chi tiết:


Bài 25

25. Put the verb in brackets into the Present Simple or Present Continuous

( Cho dạng đúng của từ trong ngoặc với thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)

Lời giải chi tiết:


Bài 26

Unit 2

Past simple ( regular/irregular verbs )

 

26. Choose the correct option.

 

( Chọn đáp án đúng.)

Lời giải chi tiết:


Bài 27

27. Put the verb in brackets into the Past simple.

( Đặt các động từ trong ngoặc thành thì quá khứ đơn.)

Lời giải chi tiết:


Bài 28

28. Complete the dialogue with the  Past simple of the verbs in brackets.

( Hoàn thành cuộc đối thoại với thì quá khứ đơn của các động từ trong ngoặc.)

Lời giải chi tiết:


Bài 29

29a. Complete the text with the Past simple of the verbs in brackets.

( Hoàn thành văn bản với thì quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)

Lời giải chi tiết:


Bài 30

29b. Form questions about the text. Then answer them.

( Đặt câu hỏi về văn bản. Sau đó trả lời đúng.)


Lời giải chi tiết:


Bài 31

Used to

30.Use the correct option.

(Chọn đáp án thích hợp.)

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

  1. Susan chưa từng đi tập thể hình thường xuyên.

  2. Tôi từng thích ăn đồ ăn nhanh, nhưng bây giờ thì không còn nữa.

  3. Peter chưa từng bơi trước đây. Anh ấy sợ nước.

  4. Ba mẹ tôi có từng có một chiếc mô tô.

  5. Chúng tôi chưa từng sống ở thành phố.

  6. Tôi đã từng có mái tóc dài, bây giờ tóc tôi ngắn rồi.

  7. Sally đã từng là một cô gái e thẹn, nhưng bây giờ cô ấy nói rất nhiều.

  8. Tôi đã từng chơi búp bê. Tôi không có búp bê.


Bài 33

31. Choose the correct option.

(Chọn đáp án thích hơp.)

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

  1. A: Bạn có từng chơi ở công viên không?

     B: Không, tôi chưa từng.

  1. A: Amy có từng đến đây chơi với bạn cô ấy không?

B: Không.

  1. A: Tôi chưa từng thích môn tiếng anh

B: tôi biết, nhưng bây giờ bạn muốn sống ở Anh!

  1. A: Cô ấy có từng lái xe đạp đến trường không?

B: Vâng, đúng vậy.

  1. A: Bà của tôi đã từng làm việc ở ngân hàng?

    B: Không.


Bài 33

32. Complete the sentences with used to and the verbs in brackets.

(Hoàn thành câu với used to và động từ trong ngoặc.)

Lời giải chi tiết:

Tạm dich:

  1. Sarah chưa từng đi nước ngoài khi cô ấy còn nhỏ.

  2. Cô ấy đã từng ghét thăm ông bà ở Wales mỗi mùa hè.

  3. Cô ấy đã từng chơi trên biển với em họ của cô ấy.

  4. Họ đã từng đi bơi ở biển.

  5. Họ chưa từng ăn nhẹ với những thứ này.

  6. Ông họ đã từng mua kem mỗi buổi chiều.

  7. Sarh chưa từng cãi nhau với em họ.

  8. Họ đã từng có một khoảng thời gian tuyệt vời cùng nhau.


Bài 34

33. Look at the table. With questions and answers about Tom when he was five as in the example. Use used to or didn’t used to.

(Nhìn vào bảng. Với câu hỏi và câu trả lời về Tom lúc anh ấy năm tuổi như ví dụ. Sử dụng used to hoặc didn’t used to.)

Lời giải chi tiết:


Bài 35

Countable/ Uncountable nouns.

34. Put the words in the correct column.

(Đặt các từ vào đúng cột.)

Lời giải chi tiết:


Bài 36

35. Complete the shopping list with the words in brackets in the correct form.

(Hoàn thành danh sách mua sắm với từ trong ngoặc theo dạng đúng.)

Lời giải chi tiết:


Bài 37

Quantifiers

36. Choose the correct option.

(Chọn đáp án thích hợp.)

Lời giải chi tiết:


Bài 38

37. Complete the dialogues with any (X2), some, few, little, lot, much, and many.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với any (X2), some, few, little, lot, much, và many.)

Lời giải chi tiết:


Bài 39

Unit 3

38. Fill in each gap with will or won’t.

(Điền vào chỗ trống.)

Lời giải chi tiết:


Bài 40

39. Complete the sentences with the correct form of will and the verbs in brackets.

(Hoàn thành câu với dạng đúng với dạng will và động từ trong ngoặc.)

Lời giải chi tiết:


Bài 41

Be going to

40. Jane is planning her weekend. Look at her notebook and write what she is/isn’t going to do as in the example.

( Jane đang lên kế hoạc cho ngày cuối tuần của mình. Nhìn vào sổ tay của cô ấy và viết những gì cô ấy sẽ không làm như trong ví dụ.)

Lời giải chi tiết:


Bài 42

41. Complete the exchanges with the correct form of will or be going to and the verbs in brackets.

( Hoàn thành các phần trao đổi với dạng đúng của will hoặc begoing to và các động từ trong ngoặc.)

Lời giải chi tiết:


Bài 43

Present Simple - Present Continuous 

42. Choose the correct option.

( chọn đáp án đúng.)

Lời giải chi tiết:


Bài 44

43. Read the email and put the verbs in brackets in the correct future form.

( Đọc email và đặt các động từ trong ngoặc ở dạng tương lai đúng.)

Lời giải chi tiết:


Bài 45

Conditional (type 1)

44. Put the verb in brackets into the Present Simple or the Future Simple.

( Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng hiện tại đơn hoặc tương lai đơn.)

Lời giải chi tiết:


Bài 46

45. Put the verbs in brackets into the Present Simple or Future Simple.

( Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng hiện tại đơn hoặc tương lai đơn.)

Lời giải chi tiết:


Bài 47

Definite/indefinite article - Zero article.

46. Choose the correct option.

( chọn đáp án đúng.)

Lời giải chi tiết:


Bài 48

47. fill in each gap with a, an, the or - (zero article).

( Điền vào chỗ trống với a, an, the hoặc - (không mạo từ).)

Lời giải chi tiết:


Bài 49

Unit 4

Modals

48. Choose the correct option.

( Chọn đáp án đúng.)

Lời giải chi tiết:


Bài 50

49. Look at the notices and complete the sentences with the correct modals.

( Xem thông báo và hoàn thành các câu với mạo từ đúng.)

Lời giải chi tiết:


Bài 51

50. Rewrite the sentences with the modals in brackets.

( Viết lại câu với các mạo từ trong ngoặc.)

Lời giải chi tiết:


Bài 52

Infinitive ( to Infinitive,  Infinitive without to)/ -ing form

51. Choose the correct option.

( Chọn đáp án đúng.)

Lời giải chi tiết:


Bài 53

 

52. Put the verbs in brackets into  to Infinitive,  Infinitive without to or -ing form.

 

( Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng to Infinitive,  Infinitive without to hoặc -ing.)

Lời giải chi tiết:


Bài 54

53. Put the verbs in brackets into to Infinitive,  Infinitive without to or -ing form.

( Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng to Infinitive,  Infinitive without to or -ing.)

Lời giải chi tiết:


Bài 55

54. Put the verbs in brackets into to Infinitive,  Infinitive without to or -ing form.

( Đặt các động từ trong ngoặc ở dạng to Infinitive,  Infinitive without to or -ing.)

Lời giải chi tiết:


Bài 56

55. Choose the correct option.

( Chọn đáp án đúng.)

Lời giải chi tiết:


Bài 57

Unit 5

Comparative

56. Write the comparative form of the adjectives below.

( Viết dạng so sánh hơn của các tính từ dưới đây.)

Lời giải chi tiết:


Bài 58

57. Choose the correct option.

( Chọn đáp án đúng.)

Lời giải chi tiết:


Bài 59

58. Complete the sentences with the adjectives in brackets in the comparative form.

( Hoàn thành các câu sau với các tính từ trong ngoặc ở dạng so sánh hơn.)

Lời giải chi tiết:


Bài 60

Superlative

59. Complete the text with the adjectives in brackets in the superlative form.

( Hoàn thành văn bản với các tính từ trong ngoặc ở dạng so sánh nhất.)

Lời giải chi tiết:


Bài 61

60. Complete the sentences with the adjectives in brackets in the superlative form.

( Hoàn thành câu với các tính từ trong ngoặc ở dạng so sánh nhất.)

Lời giải chi tiết:


Bài 62

61. Look at the table and write sentences about the cities as in the example.

( Nhìn vào bảng và viết các câu về các thành phố như trong ví dụ.)

Lời giải chi tiết:


Bài 63

62. Choose the correct answer. 

( Chọn đáp án đúng.)

Lời giải chi tiết:


Bài 63

Like/the same as/different from

63. Fill in each gap with like, the same as or different from.

( điền vào mỗi chỗ trống với

Lời giải chi tiết:


Bài 65

Unit 6

Tense revision.

64. Choose the correct answer.

( Chọn đáp án đúng.)

Lời giải chi tiết:


Bài 66

65. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous.

( Đặt các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)

Lời giải chi tiết:


Bài 67

66. Put the verbs in brackets into the Past Simple.

( Đặt các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn.)

Lời giải chi tiết:


Bài 68

67. Put the verbs in brackets into the Future Simple or be going to.

( Đặt các động từ trong ngoặc ở thì tương lai đơn hoặc be going to.)

Lời giải chi tiết:


Bài 69

68. Put the verbs in brackets in the correct tense.

( Đặt có động từ trong ở dạng đúng của thì.)

Lời giải chi tiết:


Bài 70

And/or/but

69. Fill in each gap with and, or or but.

( Điền vào mỗi khoảng trống với and, or hoặc but.)

Lời giải chi tiết:


Bài 71

So/because

70. Fill in each gap with so or because.

( Điền vào mỗi khoảng trống với so hoặc because.)

Lời giải chi tiết:


Bài 72

Although/however 

71. Fill in each gap with although or however.

( Điền vào chỗ trống với although hoặc however.)

Lời giải chi tiết:


Bài 73

72. Join the sentences using the words in brackets.

 ( Nối các câu bằng cách sử dụng các từ trong ngoặc.)

Lời giải chi tiết: