Vocabulary & Grammar - Trang 41 Unit 11 VBT Tiếng Anh 8 mới
Name the pictures below
Bài 1
Task 1. Name the pictures below (Viết tên của những bức tranh ở phía dưới)
1. Vint Cerf
2. Do Duc Cuong (Vietnammese)
3. Albert Einstein
4. Willis Carrier
5. John McCarthy
6. Marie Curie
Bài 2
Task 2. Turn the adverb of time in the box into indirect speech/ reported speech. (Chuyển những trạng từ chỉ thời gian thành câu gián tiếp.)
Bài 3
Task 3. Choose the correct option A, B, C or D to complete the sentences.
(Chọn đáp án A, B, C hoặc D để điền vào chỗ trống.)
1. Lien told me that ……………. a biology teacher.
A. she wants to become
B. she wanted to become
C. she will become
D. she wanted becoming
Lời giải:
Cấu trúc bị động: lùi một thì (hiện tại => quá khứ)
Đáp án: B. Lien told me that she wanted to become a biology teacher.
Tạm dịch:
Liên nói với tôi rằng cô ấy muốn trở thành một giáo viên sinh học.
2. We reminded Lily …………… late for our appointment the next day.
A. to be not B. not to be C. to don't be D. don't be
Lời giải:
Cấu trúc: remind sb (not) to do st: nhắc nhở ai (không) làm điều gì
Đáp án: B. We reminded Lily not to be late for our appointment the next day.
Tạm dịch:
Chúng tôi nhắc nhở Lily đừng trễ hẹn vào ngày hôm sau.
3. My sister asked: “……………the dress for me?”
A. You used to buy
B. You would buy
C. Will you buy
D. You buy
Lời giải:
Cấu trúc câu nghi vấn : “Will+S+V_infi+O?”
Đáp án: C. My sister asked: “Will you buy the dress for me?”
Tạm dịch: Em gái tôi hỏi: “Anh có mua váy cho em không?
4. “……………for a cup of tea?' I asked my friends.
A. We will meet
B. We are meeting
C. We shall meet
D. Shall we meet
Lời giải:
Cấu trúc câu đề nghị: Shall+S+V_infi+O ?
Đáp án: D. “Shall we meet for a cup of tea?” I asked my friends.
Tạm dịch:
“Chúng ta có nên gặp để uống một tách trà không?” Tôi hỏi những người bạn
5. Mother asked Lorie ………….. in her tests.
A. if she will do well
B. whether she did not do well
C. why did she not do well
D. why she did not do well
Lời giải:Cấu trúc câu gián tiếp của dạng câu hỏi wh- : wh+S+V+O
Đáp án: D. Mother asked Lorie why she did not do well in her tests.
Tạm dịch:
Mẹ hỏi Lorie tại sao cô ấy không làm tốt bài kiểm tra của mình.
6. We advised Sue not to be a spend thrift and that she ……… more money.
A. not to save
B. was saving
C. should save
D. not save
Lời giải: Cấu trúc khuyên ai làm gì: advise sb should do st
Đáp án: C. We advised Sue not to be a spendthrift and that she should save more money.
Tạm dịch:
Chúng tôi khuyên Sue không nên tiêu xài hoang phí và cô ấy nên tiết kiệm nhiều tiền hơn.
7. The teacher said ………… a week off on the occasion of the International Labor Day.
A. we will have
B. we didn't have
C. we have
D. we would have
Lời giải:
thì tương lai đơn trong câu gián tiếp: will => would
Đáp án: D. The teacher said we would have a week off on the occasion of the International Labor Day.
Tạm dịch:
Giáo viên cho biết chúng tôi sẽ có một tuần nghỉ vào dịp Quốc tế Lao động.
8. Tomoko and Kiko said that they …………… cycling the day after tomorrow.
A. will go B. have gone C. would go D. has gone
Lời giải: will => would
Đáp án: C. Tomoko and Kiko said that they would go cycling the day after tomorrow.
Tạm dịch:
Tomoko và Kiko nói rằng họ sẽ đi xe đạp vào ngày mai.
9. “The sun …………” declared my younger brother confidently.
A. sets in the west
B. are setting in the west
C. are set in the west
D. set in the west
Lời giải: Chân lí, sự thậ hiển nhiên => hiện tại đơn, chủ ngữ (the sun) số ít
Đáp án: A. “The sun sets in the west” declared my younger brother confidently.
Tạm dịch:
Em trai tôi tự tin tuyên bố: “Mặt trời lặn ở phía tây”
10. The teacher told us ………….. of failure if I tried all my best.
A. don't be afraid
B. to be don't afraid
C. not to be afraid
D. to don't be afraid
Lời giải:
Cấu trúc bảo ai không làm gì (tell sb not to do st)
Đáp án:C. The teacher told us not to be afraid of failure if I tried all my best.
Tạm dịch:
Giáo viên bảo chúng tôi không sợ thất bại nếu tôi cố gắng hết sức.
Bài 4
Task 4. Fill each blank with a suitable word in the box to complete the passage.
(Điền vào mỗi chỗ trống 1 từ thích hợp trong khung)
Working: làm việc
by: bởi, bằng
for: cho
questions: câu hỏi
information: thông tin
invented: sáng chế
however: tuy nhiên
there: có
all: tất cả
are: thì, là, ở
Nowadays a lot of important inventions (1)___ carried out by scientists (2)___ for large industrial firms. (3)___, there are still opportunities (4)___ other people to invent various things. In Britain, (5) ___ is a weekly television program which attempts to show (6)___ the various devices which people have recently (7)___. The people organizing the program receive (8)___ about 700 inventions a year. New ideas can still be developed (9)___ private inventors. However, it is important to consider these (10)___. Will it work? Will it be wanted? Is it new?
Đáp án:
Nowadays a lot of important inventions (1) are carried out by scientists (2) working for large industrial firms. (3) However, there are still opportunities (4) for other people to invent various things. In Britain, (5) there is a weekly television program which attempts to show (6) all the various devices which people have recently (7) invented. The people organizing the program receive (8) information about 700 inventions a year. New ideas can still be developed (9) by private inventors. However, it is important to consider these (10) questions. Will it work? Will it be wanted? Is it new?
Tạm dịch:
Ngày nay, rất nhiều phát minh quan trọng được thực hiện bởi các nhà khoa học làm việc cho các công ty công nghiệp lớn. Tuy nhiên, vẫn còn cơ hội cho những người khác phát minh ra nhiều thứ khác nhau. Ở Anh, có một chương trình truyền hình hàng tuần cố gắng hiển thị tất cả các thiết bị khác nhau mà mọi người gần đây đã phát minh ra. Những người tổ chức chương trình nhận được thông tin về 700 phát minh mỗi năm. Ý tưởng mới vẫn có thể được phát triển bởi các nhà phát minh tư nhân. Tuy nhiên, điều quan trọng là phải xem xét những câu hỏi này. Nó sẽ làm việc chứ? Nó sẽ được muốn? Nó có mới không?
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Vocabulary & Grammar - Trang 41 Unit 11 VBT Tiếng Anh 8 mới timdapan.com"