Vocabulary and Grammar – trang 30 Unit 10 SBT Tiếng Anh 8 mới
Tổng hợp bài tập Vocabulary and Grammar unit 10 có đáp án và lời giải chi tiết
VOCABULARY AND GRAMMAR
Bài 1
Task 1 Put the words into the categories of verbal communication or non-verbal communication.
[Đặt các từ vào loại giao tiếp bằng lời hay giao tiếp phi ngôn ngữ ]
Lời giải chi tiết:
Đáp án:
Verbal communication( Giao tiếp bằng lời nói)
- giving a speech ( phát biểu)
- writing poems ( viết thơ)
- emailing ( viết thư điện tử)
- sending notes ( gửi ghi chú)
- chatting ( tán gẫu)
Non-verbal communication( Giao tiếp phi ngôn)
- smiling ( cười)
- dancing ( nhảy múa/ khiêu vũ)
- painting ( sơn/ vẽ)
- using signs ( sử dụng dấu hiệu)
- using intination ( dùng ngữ điệu)
Bài 2
Task 2 Choose the word/ phrase that does not belong to each group.
[ Chọn từ/ cụm từ không thuộc mỗi nhóm từ ]
Lời giải chi tiết:
Đáp án:
1.snail mail
video conference: hội nghị từ xa qua hình ảnh ghi lại
email: thư điện tử
video chat: đối thoại có hình ảnh
snail mail : thư bưu thiếp
2. words
facial expressions: biểu hiện khuôn mặt
body language: ngôn ngữ cơ thể
words: lời nói/ từ
signs: dấu hiệu
3. photos
Letters: thư
Photos: ảnh
Poems: bài thơ
Speeches: bài diễn văn
4. face-to-face meetings
phone calls: gọi điện
face-to-face meetings: gặp mặt trực tiếp
video conferences: hội nghị từ xa qua ghi hình
chat rooms: phòng tán gẫu
5. texting
Music: âm nhạc
Dance: khiêu vũ
Texting: gửi tin nhắn
Sculpture: chạm/ khắc
6. painting
singing: hát
using intonation: sử dụng ngữ điệu
painting: vẽ/ sơn
talking: trò chuyện
Bài 3
Task 3 Complete the following sentences with the words in 1 and 2
[ Hoàn thành các câu sau với các từ ở bài 1 và 2]
Lời giải chi tiết:
Đáp án:
1.
Giải thích:giao tiếp bằng lời
Tạm dịch: verbal communication: Giao tiếp bằng cách thể hiện suy nghĩ bằng lời nói được gọi là giao tiếp bằng lời nói.
2.
Giải thích: non-verbal communication: giao tiếp phi ngôn ngữ
Tạm dịch: Giao tiếp mà không sử dụng ngôn ngữ nói và viết được gọi là giao tiếp phi ngôn.
3.
Giải thích: facial expressions: biểu hiện khuôn mặt
Tạm dịch:Cười và cau mày là những ví dụ của biểu hiện khuôn mặt.
4.
Giải thích:snail mail: thư bưu thiếp
Tạm dịch: Thư bưu thiếp ngày nay trở nên ít phổ biến hơn, so với thư điện tử.
5.
Giải thích:face-to-face meeting: họp trực tiếp
Tạm dịch: Trong năm 2050, chúng ta vẫn sử dụng các cuộc họp trực tiếp bởi vì họ thỉnh thoảng sẽ thích họp trực tuyến.
Bài 4
Task 4 Complete each sentence with the correct form of the verb in brackets.
[ Hoàn thành mỗi câu với dạng đúng của động từ trong ngoặc]
Lời giải chi tiết:
Đáp án:
1.watching
Giải thích: enjoy + Ving (thích làm gì)
Tạm dịch: Bạn có thích xem phim không?
2. to go
Giải thích: decide to V (quyết định làm gì)
Tạm dịch: Anh ấy quyết định đi làm ở một ngôi trường vùng sâu vùng xa.
3. to stay
Giải thích: intend to V (dự định làm gì)
Tạm dịch: Anh ấy dự định ở đây ít nhất 3 năm.
4. to call
Giải thích: need to V (cần làm gì)
Tạm dịch: Chúng ta sẽ gọi điện cho anh ấy thường xuyên hơn.
5. using
Giải thích: avoid + Ving (tránh làm gì)
Tạm dịch: Bạn nên tránh dùng quá nhiều viết tắt trong giao tiếp trực tuyến trang trọng.
6. to have
Giải thích: plan to V (định làm gì)
Tạm dịch: Chúng tôi định đi dã ngoại chủ nhật tuần này. Bạn có muốn đi cùng không?
7. working
Giải thích: mind + Ving (không phiền )
Tạm dịch: Họ không ngại làm việc muộn để hoàn thành công việc.
8. to contact
Giải thích: plan to V (định làm gì)
Tạm dịch: Ann lên kế hoạch liên hệ với bác sĩ sáng sớm ngày mai.
Bài 5
Task 5 Choose the best answer A, B, or C to complete each sentence.
[ Chọn câu trả lời đúng nhất A, B hay C để hoàn thành mỗi câu]
Lời giải chi tiết:
Đáp án:
1.C
Giải thích: diễn tả hành đông đang diễn ra, sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
Tạm dịch: Hôm nay khi cô ấy về nhà muộn, anh ấy sẽ đang nấu ăn.
2. B
Giải thích: để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai ==> tương lai tiếp diễn
Tạm dịch: Tôi hi vọng bạn sẽ không đang làm việc khi tôi đến lúc 8 giờ tối nay.
3. B
Giải thích: Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai ==> tương lai tiếp diễn
Tạm dịch: Tôi sẽ làm gì trong năm 2020?
4. C
Giải thích:
Tạm dịch: Bạn sẽ đang xem chương trình tivi nào lúc 9:00 tối mai?
5. B
Giải thích: Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai ==> tương lai tiếp diễn
Tạm dịch: Tôi nay bạn sẽ dùng laptop không? Mình có thể mượn nó để làm bài tập về nhà được không?
6. C
Giải thích: Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai ==> tương lai tiếp diễn
Tạm dịch: Lúc 11 giờ sáng mai, anh ấy sẽ đang có cuộc họp từ xa qua hình ảnh với đồng nghiệp ở châu Phi.
Bài 6
Task 6 Complete the text with the past simple, present continuous, or future continuous.
[ Hoàn thành bài đọc với thì quá khứ đơn, hiện tại tiếp diễn và tương lai tiếp diễn]
Lời giải chi tiết:
Đáp án:
1.was
Giải thích: diễn tả hành động đã xảy ra ==> quá khứ đơn
2. called
Giải thích: diễn tả hành động đã xảy ra ==> quá khứ đơn
3.are helping
Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra ==> hiện tại tiếp diễn
4. are using
Giải thích: diễn tả hành động đang diễn ra ==> hiện tại tiếp diễn
5. will be communicating
Giải thích: Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai ==> tương lai tiếp diễn
Dịch bài:
Khi tôi đang học ở Anh cách đây 10 năm, rất tốn kém khi thực hiện những cuộc gọi đường dài. Đó là lý do tại sao tôi chỉ gọi về nhà để nói chuyện với bố mẹ vào những dịp đặc biệt. Nhưng ngày nay giao tiếp trở nên dễ dàng hơn. Thư điện tử, gọi qua ghi hình, và hội nghị từ xa giúp hành triệu người kết nối với nhau một cách nhanh chóng và rẻ tiền. Bây giờ từ Thụy Sĩ chúng tôi sử dụng Skype để gặp bố mẹ mỗi tuần. Trong 15 năm tôi nghĩ tôi sẽ giao tiếp với các con tôi bằng thần giao cách cảm và chữ nổi khi chúng học xa nhà.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: " Vocabulary and Grammar – trang 30 Unit 10 SBT Tiếng Anh 8 mới timdapan.com"