Bài 32 : Biểu thức có chứa hai chữ
Giải bài tập 1, 2, 3 trang 38 VBT toán 4 bài 32 : Biểu thức có chứa hai chữ với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Bài 1
Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Mẫu: Nếu a = 2 và b = 1 thì a + b = 2 + 1 = 3.
a) Nếu a = 2 và b = 1 thì a – b = …………
b) Nếu m = 6 và n = 3 thì :
m + n = ………………………………
m – n = ………………………………
m × n = ………………………………
m : n = ………………………………
Phương pháp giải:
Thay chữ bằng số rồi tính giá trị của các biểu thức đó.
Lời giải chi tiết:
a) Nếu a = 2 và b = 1 thì a – b = 2 – 1 = 1.
b) Nếu m = 6 và n = 3 thì :
m + n = 6 + 3 = 9
m – n = 6 – 3 = 3
m × n = 6 × 3 = 18
m : n = 6 : 3 = 2.
Bài 2
Viết vào ô trống (theo mẫu) :
a)
a |
b |
a + b |
a × b |
3 |
5 |
8 |
15 |
9 |
1 | ||
0 |
4 | ||
6 |
8 | ||
2 |
2 |
b)
c |
d |
c – d |
c : d |
10 |
2 |
8 |
5 |
9 |
3 |
||
16 |
4 |
||
28 |
7 |
||
20 |
1 |
Phương pháp giải:
Thay chữ bằng số rồi tính giá trị của các biểu thức đó.
Lời giải chi tiết:
a)
a |
b |
a + b |
a × b |
3 |
5 |
8 |
15 |
9 |
1 |
10 |
9 |
0 |
4 |
4 |
0 |
6 |
8 |
14 |
48 |
2 |
2 |
4 |
4 |
b)
c |
d |
c – d |
c : d |
10 |
2 |
8 |
5 |
9 |
3 |
6 |
3 |
16 |
4 |
12 |
4 |
28 |
7 |
21 |
4 |
20 |
1 |
19 |
20 |
Bài 3
Cho biết:
- Diện tích của môi ô vuông bằng \(1cm^2\).
- Mỗi hình tam giác có diện tích bằng \(\displaystyle {1 \over 2}cm^2\).
– Viết số đo diện tích của mỗi hình dưới đây:
Phương pháp giải:
Đếm xem trong mỗi hình vẽ có bao nhiêu ô vuông hoặc bao nhiêu tam giác, từ đó tìm được diện tích các hình.
Lời giải chi tiết:
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 32 : Biểu thức có chứa hai chữ timdapan.com"