Bài 89 : Luyện tập
Giải bài tập 1, 2, 3 trang 5 VBT toán 3 bài 89 : Luyện tập tập 2 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
Bài 1
Viết (theo mẫu) :
a)
b)
Phương pháp giải:
- Viết số gồm các chữ số hàng nghìn, trăm, chục, đơn vị trong cách đọc đã biết.
- Đọc số đã cho vơi các chữ số ở các hàng lần lượt từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
a)
b)
Bài 2
Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 4557 ; 4558 ; 4559 ; ... ; ... ; …
b) 6130 ; 6131 ; ... ; 6133 ; … ; …
c) 9748 ; 9749 ; ... ; … ; 9752 ; …
d) 3295 ; 3296 ; … ; … ; … ; 3300.
Phương pháp giải:
Đếm xuôi cách một đơn vị, bắt đầu từ số đầu tiên trong từng dãy số rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a) 4557 ; 4558 ; 4559 ; 4560 ; 4561 ; 4562.
b) 6130 ; 6131 ; 6132 ; 6133 ; 6134 ; 6135.
c) 9748 ; 9749 ; 9750 ; 9751 ; 9752 ; 9753.
d) 3295 ; 3296 ; 3297 ; 3298 ; 3299 ; 3300.
Bài 3
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) Số lớn nhất có ba chữ số là : ...
b) Số bé nhất có bốn chữ số là : ...
c) Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là : ...
Phương pháp giải:
- Tìm số theo yêu cầu của đề bài.
- Các số tròn nghìn là số có hàng trăm, chục, đơn vị đều bằng 0.
Lời giải chi tiết:
a) Số lớn nhất có ba chữ số là : 999
b) Số bé nhất có bốn chữ số là : 1000
c) Các số tròn nghìn từ 4000 đến 9000 là : 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000.
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 89 : Luyện tập timdapan.com"