Chính tả - Tuần 1 trang 4

1. Điền ao hoặc oao vào chỗ trống :


Câu 1

Điền ao hoặc oao vào chỗ trống :

ngọt ng...` , mèo kêu ng... ng...,  ng... ngán

Lời giải chi tiết:

ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao, ngao ngán


Câu 2

Tìm các từ :

Lời giải chi tiết:

a) Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :

- Cùng nghĩa với hiền : lành

- Không chìm dưới nước : nổi

- Vật dùng để gặt lúa, cắt cỏ : liềm

b) Chứa tiếng có vần an hoặc ang, có nghĩa như sau :

- Trái nghĩa với dọc : ngang

- Nắng lâu, không mưa, làm đất nứt nẻ vì thiếu nước : hạn

- Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc : đàn

Bài giải tiếp theo