Giải VBT ngữ văn 9 bài Luyện tập viết hợp đồng
Giải câu hỏi 1, 2, 3, 4 Luyện tập viết hợp đồng trang 117 VBT Ngữ văn 9 tập 2.
Câu 1
Câu 1 (trang 117 VBT Ngữ văn 9, tập 2):
Chọn cách diễn đạt nào trong hai cách sau? Tại sao?
Lời giải chi tiết:
Cách diễn đạt được chọn
a) Cách 1 b) Cách 2 c) Cách 2 d) Cách 2
Đó là các cách diễn đạt bảo đảm chính xác nghĩa.
Câu 2
Câu 2 (trang 117 VBT Ngữ văn 9, tập 2):
Lập hợp đồng cho thuê xe đạp dựa trên những thông tin sau đây:
Lời giải chi tiết:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
HỢP ĐỒNG THUÊ XE ĐẠP
Hôm nay, ngày...tháng...năm...
Tại...
Chúng tôi gồm:
Bên A: Nguyễn Văn A, tại số nhà X, phố...phường...thành phố...
Bên B: Lê Văn C, ở tại khách sạn Y, mang giấy chứng minh nhân dân số:... do Công an thành phố... cấp ngày ... tháng ... năm ...
Hai bên thỏa thuận kí kết hợp đồng mua xe đạp với các nội dung và điều khoản sau:
Điều 1: ...
Điều 2: ...
...
Bên A Bên B
(Kí, ghi rõ họ tên) (Kí, ghi rõ họ tên)
Câu 3
Câu 3 (trang 118 VBT Ngữ văn 9, tập 2):
Gia đinh em cần thuê lao động để mở rộng sản xuất. Em hãy soạn thảo hợp đồng đó.
Lời giải chi tiết:
Gia đình em cần thuê lao động để mở rộng sản xuất. Khi soạn thảo hợp đồng cần phải:
- Xác định được vai trò của các bên giao dịch;
- Soạn thảo các điều khoản thể hiện được trách nhiệm, nghĩa vụ, quyền lợi của bên cho thuê lao động (bên A) và bên thuê lao động (bên B);
- Hợp đồng phải có nội dung chặt chẽ, số liệu cụ thể, chính xác.
Câu 4
Câu 4 (trang 119 VBT Ngữ văn 9, tập 2):
Hãy viết một trong các trường hợp sau: sử dụng điện thoại, sử dụng nước sạch, sử dụng điện sinh hoạt.
Lời giải chi tiết:
Chọn: Họp đồng cấp nước.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ CẤP NƯỚC
- Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.
- Căn cứ Thông tư số...... /2008/TT-BXD ngày.....tháng....năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.
Hôm nay, ngày .....tháng.......năm..........................................................................
Tại:......................................................................................................................
Chúng tôi gồm:
I. Bên cung cấp dịch vụ (gọi tắt là Bên A)
Tên đơn vị cấp nước......................................................ĐT: ..............................
Đại diện là ông...................................................................................................
Chức vụ............................................................................................................
Theo giấy uỷ quyền số............./...............ngày......tháng......năm.......................
của ...................................................................................................................
Trụ sở...............................................................................................................
Tài khoản........................................tại..............................................................
Mã số thuế..................................
II. Khách hàng sử dụng nước (gọi tắt là Bên B)
Chủ hộ (hoặc tên cơ quan).................................................................................
Số CMND (theo giấy uỷ quyền số).........cấp ngày...../....../..........tại..............
Nơi thường trú (Trụ sở cơ quan)........................................................................
........................................................................................................................
Địa chỉ mua nước..............................................................................................
........................................................................................................................
Tài khoản...................................Tại.................................................................
Mã số thuế........................................................... Điện thoại...........................
Cùng nhau thoả thuận ký kết hợp đồng dịch vụ cấp nước với các nội dung sau:
Điều 1. Điều kiện chất lượng dịch vụ
Quy định chất lượng dịch vụ tại điểm đấu nối bao gồm chất lượng nước sạch, áp lực, lưu lượng, tính liên tục của dịch vụ phù hợp với tiêu chuẩn do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thỏa thuận thực hiện dịch vụ cấp nước mà đơn vị cấp nước đã ký.
Điều 2. Giá nước sạch
Quy định giá nước sạch cho các đối tượng và mục đích sử dụng nước khác nhau, phù hợp với biểu giá do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh ban hành và phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt; nguyên tắc áp dụng giá nước mới khi có quyết định điều chỉnh của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.
Điều 3. Khối lượng nước sạch thanh toán tối thiểu.
Điều 4. Phương thức thanh toán
Quy định kỳ ghi hóa đơn, thông báo thanh toán, địa điểm thanh toán, hình thức thanh toán.
Điều 5. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
Quy định các quyền và nghĩa vụ của Bên A đã được quy định tại Nghị định này và pháp luật có liên quan.
Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
Quy định các quyền và nghĩa vụ của Bên B đã được quy định tại Nghị định này và pháp luật có liên quan.
Điều 7. Sửa đổi hợp đồng
Quy định các trường hợp sửa đổi hợp đồng theo quy định của Nghị định này và pháp luật có liên quan.
Điều 8. Chấm dứt hợp đồng
Quy định các trường hợp chấm dứt hợp đồng, giải quyết những vướng mắc của hai bên khi chấm dứt hợp đồng.
Điều 9. Giải quyết tranh chấp và vi phạm hợp đồng
Quy định giải quyết tranh chấp và vi phạm hợp đồng theo các quy định của Nghị định này và pháp luật có liên quan.
Quy định hiệu lực của hợp đồng và các phụ lục hợp đồng. Các cam kết thực hiện hợp đồng.
BÊN CUNG CẤP DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG SỬ DỤNG NƯỚC
(Ký và đóng dấu) (Ký và đóng dấu)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Giải VBT ngữ văn 9 bài Luyện tập viết hợp đồng timdapan.com"