A. Pronunciation Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – Global Success (Kết nối tri thức)

Tổng hợp bài tập phần A. Pronunciation - Unit 4 SBT Tiếng Anh 6 – Global Success (Kết nối tri thức)


Bài 1

1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud.

(Tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác. Đọc to các từ.)

1. A. advice            

B. price                   

C. nice                        

D. police

2. A. express         

B. exciting               

C. expensive                     

D. excellent

3. A. coffee           

B. see 

C. agree                         

D. free

4. A. city              

B. cathedral             

C. central                          

D. cinema

5. A. treat               

B. clean                  

C. great                     

D. beach

Lời giải chi tiết:

1. D

2. D

3. A

4. B

5. C

1. D

advice /ədˈvaɪs/           

price /praɪs/                 

nice /naɪs/                        

police /pəˈliːs/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ə/, các phương án còn lại được phát âm là /aɪ/.

2. D

express /ɪksˈprɛs/            

exciting /ɪkˈsaɪtɪŋ/             

expensive /ɪksˈpɛnsɪv/                     

excellent /ˈɛksələnt/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm là /ɛ/, các phương án còn lại được phát âm là /ɪ/.

3. A

coffee /ˈkɒfi/           

see /siː/                     

agree /əˈgriː/                             

free /friː/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /i/, các phương án còn lại được phát âm là /iː/.

4. B

city /ˈsɪti/                 

cathedral /kəˈθiːdrəl/            

central /ˈsɛntrəl/                       

cinema /ˈsɪnəmə/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /k/, các phương án còn lại được phát âm là /s/.

5. C

treat /triːt/                 

clean /kliːn/                  

great /greɪt/                            

beach /biːʧ/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm là /eɪ/, các phương án còn lại được phát âm là /iː/.


Bài 2

2. Give the names of the following pictures. Then read the words aloud. The first letter of each word is given.

(Đưa ra tên của những bức hình sau. Sau đó đọc to các từ. Kí tự đầu tiên của mỗi từ đã được cho.)

Lời giải chi tiết:

1. building /ˈbɪldɪŋ/ (toà nhà)

2. ship /ʃɪp/ (tàu thuỷ)

3. gym /ʤɪm/ (phòng tập thể hình)

4. street /striːt/ (đường phố)

5. cathedral /kəˈθiːdrəl/ (thánh đường)