Phonetics - Trang 49 Unit 12 VBT tiếng anh 9 mới

Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.


Bài 1

Task 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud. (Tìm những từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại)

1. A. chapter              B. chemist                   C. cheese                     D. rich

Lời giải:

Chapter /ˈtʃæptər/

Chemist /ˈkemɪst/

Cheese /tʃiːz/

Rich /rɪtʃ/

Câu B phát âm là / k / còn lại là / tʃ /

Đáp án: B

 

2. A. nominated          B. polluted                  C. provided                 D. destroyed

Lời giải:

Nominated /ˈnɒmɪneɪtid/

Polluted /pəˈluːtid/

Provided /prəˈvaɪdɪd/

Destroyed /dɪˈstrɔd/

Câu D phát âm là /d / còn lại là /ɪd /

Đáp án: D


3. A. sociable              B. ocean                      C. receive                    D. special

Lời giải:

Sociable /ˈsəʊʃəbl/

Ocean /ˈəʊʃn/

Receive /rɪˈsiːv/

 Special /ˈspeʃl/

Câu C phát âm là /s/ còn lại là /ʃ /

Đáp án: C

 

4. A. first                     B. victim                     C. facility                    D. notice

Lời giải:

First /fɜːrst/

Victim /ˈvɪktɪm/

Facility /fəˈsɪləti/

Notice /ˈnəʊtɪs/

Câu A phát âm là /ɜː/ còn lại là /ɪ /

Đáp án: A

 

5. A. question              B. accommodation      C. information                        D. nation

Lời giải:

Question /ˈkwestʃən/

Accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/

Information /ˌɪnfərˈmeɪʃn/

Nation /ˈneɪʃn/

Câu A phát âm là /tʃ/ còn lại là /ʃ/

Đáp án: A


Bài 2

Task 2. Find the word which has a different position of the main stress in each line. (Tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại)

1. A. capable               B. different                  C. difficult                D. delightful

Lời giải:

Capable /ˈkeɪpəbl/

Different /ˈdɪfrənt/

Difficult /ˈdɪfɪkəlt/

Delightful /dɪˈlaɪtfl/

Câu D trọng âm rơi vào âm thứ hai còn lại rơi vào âm thứ nhất  

Đáp án: D      

             
2. A. comfortable        B. commercial               C. generous               D. demonstrate

Lời giải:

Comfortable /ˈkʌmftəbl/
Commercial /kəˈmɜːʃl/

Generous /ˈdʒenərəs/

Demonstrate /ˈdemənstreɪt/

Câu B trọng âm rơi vào âm thứ hai còn lại rơi vào âm thứ nhất  

Đáp án: B

 

3. A. heritage              B. waterfall                  C. departure              D. separate

Lời giải:

Heritage /ˈherɪtɪdʒ/

Waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/

Departure /dɪˈpɑːrtʃər/

Separate /ˈseprət/

Câu C trọng âm rơi vào âm thứ hai còn lại rơi vào âm thứ nhất  

Đáp án: C


4. A. remember           B. government                          C. natural                  D. chemicals

Lời giải:

Remember /rɪˈmembər/

Government /ˈɡʌvənmənt/

Natural /ˈnætʃrəl/

Chemicals /ˈkemɪkl/

Câu A trọng âm rơi vào âm thứ hai còn lại rơi vào âm thứ nhất  

Đáp án: A

 

5. A. experiment         B. assistant               C. sociable           D. equipment

Lời giải:

Experiment /ɪkˈsperɪmənt/

Assistant /əˈsɪstənt/

Sociable /ˈsəʊʃəbl/

Equipment /ɪˈkwɪpmənt/

Câu C trọng âm rơi vào âm thứ nhất còn lại rơi vào âm thứ hai 

Đáp án: C