Phonetics - Trang 48 Unit 6 VBT tiếng anh 9 mới

Choose the word whose underlined part is pronounced differently. Circle the corresponding letter A, B, C or D.


Bài 1

Task 1. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. Circle the corresponding letter A, B, C or D. (Chọn từ có phần gạch chân khác với những từ còn lại)

1. A. passed              B. realized         C. wished             D. touched

Lời giải:

Passed /pɑːst/

Realized /ˈriːəlaɪzd/

Wished /wɪʃt/

Touched /tʌtʃt/

Đáp án B phát âm là / d / còn lại là / t  /

Đáp án: B
 

2. airports             B. suitcases                 C. things                   D. calculators

Lời giải:

Airports /ˈeəpɔːts/

Suitcases /ˈsuːtkeɪsz/

Things /θɪŋz/

Calculators /ˈkælkjuleɪtərz/

Đáp án A phát âm là / s / còn lại là / z  /

Đáp án: A
 



3. A. because              B. nurse             C. horse                 D. purpose

Lời giải:

Because /bɪˈkəz/

Nurse /nɜːs/

Horse /hɔːs/

Purpose /ˈpɜːpəs/

Đáp án A phát âm là /z/ còn lại là /s/

Đáp án: A



4. A. throughout          B. although                  C. right                    D. enough

Lời giải:

Throughout /θruːˈaʊt/

Although /ɔːlˈðəʊ/

Right /raɪt/

Enough /ɪˈnʌf/         

Đáp án D phát âm là /f/ còn lại không phát ra âm.

Đáp án: D



5. A. justice           B. service on               C. practices         D. advice

Lời giải:

Justice /ˈdʒʌstɪs/

service on /ˈsɜːvɪs  ɒn/

practices /ˈpræktɪs/

advice /ədˈvaɪs/ 

Đáp án D phát âm là /aɪ / còn lại là /ɪ/

Đáp án D


Bài 2

Task 2. Choose the word whose main stressed syllable is different from the rest. Circle the corresponding letter A, B, C or D.

(Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại)

1. A. elegant          B. regional            C. musical           D. important

Lời giải:

Elegant /ˈelɪɡənt/

Regional /ˈriːdʒənl/

Musical /ˈmjuːzɪkl/

Important /ɪmˈpɔːtnt/

Đáp án D trọng âm rơi vào âm thứ 2 còn lại rơi vào âm thứ nhất

Đáp án: D

2. A. recommend        B. thoroughly               C. travelling               D. fascinate

Lời giải:

Recommend /ˌrekəˈmend/

Thoroughly /ˈθʌrəli/

Travelling /ˈtrævəlɪŋ/

Fascinate /ˈfæsɪneɪt/

Đáp án A trọng âm rơi vào âm thứ 3 còn lại rơi vào âm thứ nhất

Đáp án: A

3. A. windsurfing         B. equipment               C. amateur                D. national

Lời giải:

Windsurfing /ˈwɪndsɜːfɪŋ/

Equipment /ɪˈkwɪpmənt/

Amateur /ˈæmətər/

National /ˈnæʃnəl/    

Đáp án B trọng âm rơi vào âm thứ 2 còn lại rơi vào âm thứ nhất

Đáp án: B


4. A. coincide              B. community              C. conception              D. committee

Lời giải:

Coincide /ˌkəʊɪnˈsaɪd/

Community /kəˈmjuːnəti/

Conception /kənˈsepʃn/

Committee /kəˈmɪti/           

Đáp án A trọng âm rơi vào âm thứ 3 còn lại rơi vào âm thứ hai

Đáp án: A


5. A. obedient              B. candidate                C. attendance                 D. security

Lời giải:

Obedient /əˈbiːdiənt/

Candidate /ˈkændɪdət/

Attendance /əˈtendəns/

 Security /sɪˈkjʊərəti/         

Đáp án B trọng âm rơi vào âm thứ nhất còn lại rơi vào âm thứ hai

Đáp án: B