Phonetics - Trang 31 Unit 10 VBT tiếng anh 9 mới
Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words out loud.
Bài 1
Task 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words out loud.
(Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. Đọc to các từ.)
1. A. nature B. change C. gravity D. basic
Lời giải:
Nature /ˈneɪtʃər/
Change /tʃeɪndʒ/
Gravity /ˈɡrævəti/
Basic /ˈbeɪsɪk/
Phương án C phát âm là / æ / còn lại là /eɪ/
Đáp án: C
2. A. darkness B. warmth C. market D. remark
Lời giải:
Darkness /ˈdɑːknəs/
Warmth /wɔːmθ/
Market /ˈmɑːkɪt/
Remark /rɪˈmɑːk/
Phương án B phát âm là /ɔː/ còn lại là /ɑː/
Đáp án: B
3. A. unite B. underline C. university D. uniform
Lời giải:
Unite /juˈnaɪt/
Underline /ˌʌndəˈlaɪn/
University /ˌjuːnɪˈvɜːsəti/
Uniform /ˈjuːnɪfɔːm/
Phương án B phát âm là / ʌ / còn lại là /juː/
Đáp án: B
4. A. artificial B. distance C. centre D. cells
Lời giải:
Artificial /ˌɑːtɪˈfɪʃl/
Distance /ˈdɪstəns/
Centre /ˈsentər/
Cells /selz/
Phương án A phát âm là /ʃ / còn lại là /s/
Đáp án: A
5. A. necessarily B. mechanic C. exception D. apprentice
Lời giải:
Necessarily /ˌnesəˈserəli/
Mechanic /məˈkænɪk/
Exception /ɪkˈsepʃn/
Apprentice /əˈprentɪs/
Phương án B phát âm là /ə / còn lại là /e/
Đáp án: B
Bài 2
Task 2. Find the word which has a different position of the main stress in each line. (Tìm những từ có trọng âm khác với những từ còn lại)
1. A. authorship B. historic C. discover D. biography
Lời giải:
Authorship /ˈɔːθəʃɪp/
Historic /hɪˈstɒrɪk/
Discover /dɪˈskʌvər/
Biography /baɪˈɒɡrəfi/
Phương án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai
Đáp án: A
2. A. banquet B. schedule C. diameter D. blessing
Lời giải:
Banquet /ˈbæŋkwɪt/
Schedule /ˈskedʒuːl/
Diameter /daɪˈæmɪtər/
Blessing /ˈblesɪŋ/
Phương án C trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm thứ nhất
Đáp án: C
3. A. beautiful B. effective C. favorite D. popular
Lời giải:
Beautiful /ˈbjuːtɪfl/
Effective /ɪˈfektɪv/
Favorite /ˈfeɪvərɪt/
Popular /ˈpɑːpjələr/
Phương án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm thứ nhất
Đáp án: B
4. A. unnoticed B. survival C. incredible D. reunited
Lời giải:
Unnoticed /ˌʌnˈnəʊtɪst/
Survival /səˈvaɪvl/
Incredible /ɪnˈkredəbl/
Reunited /ˌriːjuˈnaɪt/
Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại là âm thứ hai
Đáp án: D
5. A. dangerous B. parachute C. popular D. magazine
Lời giải:
Dangerous /ˈdeɪndʒərəs/
Parachute /ˈpærəʃuːt/
Popular /ˈpɑːpjələr/
Magazine /ˌmæɡəˈziːn/
Phương án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba, còn lại là âm thứ nhất
Đáp án: D
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Phonetics - Trang 31 Unit 10 VBT tiếng anh 9 mới timdapan.com"