Phonetics - Trang 10 Unit 8 VBT tiếng anh 9 mới

Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words out loud.


Bài 1

Task 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words out loud.

(Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. Đọc to các từ.)

1. A. explore               B. exotic                      C. erode                                  D. stew

Lời giải:

Explore /ɪkˈsplɔːr/

Exotic /ɪɡˈzɒtɪk/

Erode /ɪˈroʊd/

Stew /stjuː/

Đáp án D phát âm là / juː / còn lại phát âm là /ɪ /

Đáp án: D

 

2. A. hyphen               B. honest                     C. helmet                                 D. heat

Lời giải:

Hyphen /ˈhaɪfn/

Honest /ˈɒnɪst/

Helmet /ˈhelmɪt/

Heat /hiːt/

Đáp án B là âm câm (không phát ra âm) còn lại phát âm là /h/

Đáp án: B

 

3. A. safari                              B. versatile                 C. marinate                              D. shallot
 

Lời giải:

safari /səˈfɑːri/

versatile /ˈvɜːrsətl/

marinate /ˈmærɪneɪt/

shallot /ʃəˈlɒt/

Đáp án C phát âm là / æ / còn lại phát âm là /ə/

Đáp án: C

 

4. A. lush                     B. mushroom               C. cube                                    D. brush
 

Lời giải:

Lush /lʌʃ/

Mushroom /ˈmʌʃrʊm/

Cube /kjuːb/

Brush /brʌʃ/

Đáp án C phát âm là / juː / còn lại phát âm là /ʌ/

Đáp án: C

 

5. A. holiday               B. potato                     C. potential                             D. promote

Lời giải:

Holiday /ˈhɒlədeɪ/

Potato /pəˈteɪtəʊ/

Potential /pəˈtenʃl/

Promote /prəˈməʊt/

Đáp án A phát âm là /ɒ/ còn lại phát âm là /ə/

Đáp án: A


Bài 2

Task 2. Find the word which has a different position of the main stress in each line.

(Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)

1. A. checkout            B. orchid                C. decide                 D. mountain

Lời giải:

Checkout /ˈtʃekaʊt/

Orchid /ˈɔːrkɪd/

Decide /dɪˈsaɪd/

Mountain /ˈmaʊntən/

Đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ 2 còn lại rơi vào âm thứ nhất.

Đáp án: C


2. A. touchdown       B. package               C. sightseeing             D. hotel

Lời giải:

Touchdown /ˈtʌtʃdaʊn/

Package /ˈpækɪdʒ/

Sightseeing /ˈsaɪtsiːɪŋ/

Hotel /həʊˈtel/

Đáp án D trọng âm rơi vào âm thứ 2 còn lại rơi vào âm thứ nhất.

Đáp án: D

 

3. A. freedom             B. enjoy                 C. discover             D. arrange

Lời giải:

Freedom /ˈfriːdəm/

Enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/

Discover /dɪˈskʌvər/

Arrange /əˈreɪndʒ/

Đáp án A trọng âm rơi vào âm thứ nhất còn lại rơi vào âm thứ 2.

Đáp án: A

 

4. A. confusion         B. pyramid              C. popular              D. difference

Lời giải:

Confusion /kənˈfjuːʒn/

Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/ /

Popular  /ˈpɑː.pjə.lɚ/  

Difference /ˈdɪfrəns/

Đáp án A trọng âm rơi vào âm thứ 2 còn lại rơi vào âm thứ nhất.

Đáp án: A

 

5. A. breathtaking       B. affordable         C. imperial         D. magnificence

Lời giải:

Breathtaking /ˈbreθteɪkɪŋ/

Affordable /əˈfɔːrdəbl/

Imperial /ɪmˈpɪriəl/

Magnificence /mæɡˈnɪfɪsns/

Đáp án A trọng âm rơi vào âm thứ nhất còn lại rơi vào âm thứ hai.

Đáp án: A